Luangprabang_(huyện)
• Kiểu | Ủy ban Di sản thế giới Louangphabang[1] |
---|---|
Thành phố kết nghĩa | Thành Đô |
Huyện | Louangphabang |
Công nhận | 1995 (Kỳ họp 19) |
Tiêu chuẩn | Văn hóa: ii, iv, v |
Tham khảo | 479 |
Diện tích | 820 ha |
Mã bưu chính | 06000[3] |
Trang web | http://tourismluangprabang.org/ |
• Tổng cộng | 55,027 |
Độ cao[2] | 1,001 ft (305 m) |
Mã điện thoại | 071 |
Tỉnh | Louangphabang |
Quốc gia | Laos |
Vùng đệm | 12.560 ha |
Múi giờ | ICT (UTC+7) |