Las_Cruces,_New_Mexico
Las_Cruces,_New_Mexico

Las_Cruces,_New_Mexico

Las Cruces, còn có biệt danh "The City of the Crosses", là quận lỵ của quận Doña Ana, New Mexico, Hoa Kỳ. Theo điều tra 2010, dân số thành phố là 97.618,[2] và dân số ước tính năm 2015 là 101.643,[4] làm nó trở thành thành phố đông dân thứ hai của bang New Mexico, sau Albuquerque. Las Cruces là thành phố lớn nhất của cả quận Doña Ana và nam New Mexico.[5] Vùng đô thị Las Cruces có dân số ước tính 213.676 năm 2014.[6] Vùng đô thị này gồm toàn quận Doña Ana và một phần của khu vực thống kê hợp nhất El Paso–Las Cruces.

Las_Cruces,_New_Mexico

• Kiểu Hội đồng-quản đốc
Thành phố kết nghĩa Nienburg/Weser, Ciudad Juárez
• Thành phố 97.618
GNIS feature ID 0899715
Tiểu bang New Mexico
Sáp nhập 1907[1]:135
Quận Doña Ana
• Thị trưởng Ken Miyagishima
Trang web www.las-cruces.org
Độ cao 3.900 ft (1,200 m)
• Mùa hè (DST) DST (UTC-6)
• Ước tính (2016)[3] 101.759
FIPS code 35-39380
Mã điện thoại 575
Quốc gia Hoa Kỳ
• Mặt nước 2 mi2 (0,4 km2)
Múi giờ Miền Núi (UTC-7)
Thiết lập 1849
• Vùng đô thị 209.233 (US: 225th)
1.045.180 (El Paso–Las Cruces CSA)
• Mật độ 130/mi2 (49/km2)
• Quản đốc Stuart C. Ed
• Đất liền 765 mi2 (198,1 km2)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Las_Cruces,_New_Mexico http://factfinder.census.gov/bkmk/table/1.0/en/DEC... http://factfinder.census.gov/bkmk/table/1.0/en/PEP... http://factfinder2.census.gov/faces/tableservices/... http://www.census.gov/popest/data/cities/totals/20... http://www.las-cruces.org https://www.census.gov/programs-surveys/popest/dat... https://web.archive.org/web/20110721034521/http://... https://web.archive.org/web/20150523034651/https:/... https://archive.today/20200212201125/http://factfi... https://archive.today/20200213084109/http://factfi...