Kẽm_sunfat

[Zn+2].[O-]S([O-])(=O)=OKẽm sunfat là một hợp chất vô cơ có công thức ZnSO4 và là chất bổ sung trong chế độ ăn uống. Là một chất bổ sung nó được sử dụng để điều trị chứng thiếu kẽm và ngăn ngừa các triệu chứng ở những người có nguy cơ cao.[3] Tác dụng phụ có thể bao gồm đau bụng dưới, nôn mửa, đau đầu, và mệt mỏi.[4]Nó có 3 muối ngậm nước. Nó được biết đến như là "vitriol trắng". Tất cả các dạng muối ngậm nước khác nhau đều là chất rắn không màu. Dạng muối ngậm 7 phân tử nước là dạng thường gặp nhất.[5]

Kẽm_sunfat

Cation khác Cadmi(II) sunfat
Mangan(II) sunfat
Số CAS 7733-02-0
ChEBI 35176
InChI
đầy đủ
  • 1/H2O4S.Zn/c1-5(2,3)4;/h(H2,1,2,3,4);/q;+2/p-2
Điểm sôi 740 °C (1.010 K; 1.360 °F) (khan)
280 °C (536 °F; 553 K) (7 nước)
Công thức phân tử ZnSO4
Danh pháp IUPAC Zinc sulfate
Điểm bắt lửa không bắt lửa
Khối lượng riêng 3,54 g/cm³ (khan)
2,072 g/cm³ (6 nước)
Phân loại của EU Có hại (Xn)
Nguy hiểm cho môi trường (N)
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 22833
Độ hòa tan trong nước 57,7 g/100 mL, khan (20 ℃) (trong dung dịch có pH < 5)[1]
PubChem 24424
Bề ngoài bột hoặc tinh thể trắng
Chỉ dẫn R R22, R41, R50/53
Chỉ dẫn S S2, S22, S26, S39, Bản mẫu:S46, S60, S61
Chiết suất (nD) 1,658 (khan), 1,4357 (7 nước)
Độ hòa tan alcohols, amonia
Mùi không mùi
Entanpihình thành ΔfHo298 -983 kJ·mol-1[2]
Số RTECS ZH5260000
SMILES
đầy đủ
  • [Zn+2].[O-]S([O-])(=O)=O

Khối lượng mol 161,4536 g/mol (khan)
179,46888 g/mol (1 nước)
269,54528 g/mol (6 nước)
287,56056 g/mol (7 nước)
Điểm nóng chảy 680 °C (953 K; 1.256 °F) phân hủy (khan)
100 °C (212 °F; 373 K) (7 nước)
70 °C (158 °F; 343 K), phân hủy (6 nước)
MagSus -45,0·10-6 cm³/mol
Tên khác White vitriol
Goslarit
Entropy mol tiêu chuẩn So298 120 J·mol-1·K-1[2]
Số EINECS 231-793-3
Hợp chất liên quan Đồng(II) sunfat