Kyōto_(phủ)

Không tìm thấy kết quả Kyōto_(phủ)

Bài viết tương tự

English version Kyōto_(phủ)


Kyōto_(phủ)

Chim Hải âu mặt trắng (Calonectris leucomelas)
Lập tỉnh 19 tháng 6 năm 1868
• Rừng 74,2%
Trang web www.pref.kyoto.jp/,%20https://www.pref.kyoto.jp/en/,%20https://www.pref.kyoto.jp/cn/,%20https://www.pref.kyoto.jp/kr/
• Rōmaji Kyōto-fu
Tỉnh lân cận Fukui, Ōsaka, Nara, Mie, Shiga, Hyōgo
• Theo đầu người JP¥ 4,115 triệu
Quốc gia  Nhật Bản
• Văn phòng tỉnh 85-3, bên trái giao lộ Shimodachiuri và Shin-machi, phường Yabunouchicho, quận Kamigyō, thành phố Kyōto 〒602-8570
Điện thoại: (+81) 075-451-8111
• Thứ hạng 13
Hoa Anh đào Shidare (Prunus pendula)
Cúc Saga (Chrysanthemum glabriusculum)
Nadeshiko (Dianthus superbus longicalycinus)
Cây Liễu sam Kitayama (Cryptomeria japonica)
Mã địa phương 260002
Mã ISO 3166 JP-26
• Mật độ 566/km2 (1,470/mi2)
Thành phố kết nghĩa Thiểm Tây, Yogyakarta, Oklahoma, Leningrad, Edinburgh, Occitanie, Québec
Thứ hạng diện tích 31
• Kanji 京都府
• Phó Thống đốc Yamauchi Shūichi, Yamashita Akimasa, Jōfuku Takeharu
Thủ phủ Thành phố Kyōto
• Tăng trưởng 0,4%
• Tổng số JP¥ 10.665 tỉ
• Tổng cộng 2.579.921
Đặt tên theo Kyōto
Vùng Kinki
Bài ca "Kyōto-fu no Uta" (京都府の歌, "Kyōto-fu no Uta"?)
• Thống đốc Takatoshi Nishiwaki
• Mặt nước 1,0%
Phân chia hành chính 6 huyện
26 hạt
Múi giờ JST (UTC+9)
Đảo Honshu