Kristiansand
Thành phố kết nghĩa | Gdynia, Hjørring, Kerava, Reykjanesbær, Münster, Orléans, Letchworth Garden City, Rajshahi, Walvis Bay, Trollhättan, Hjørring Municipality, Dương Châu |
---|---|
• Thay đổi (10 năm) | 10,9 % |
• Thị trưởng(2004) | Per Sigurd Sørensen(H) |
Trung tâm hành chính | Kristiansand |
Thứ hạng diện tích | 287 tại Na Uy |
Quận | Sørlandet |
Trang web | www.kristiansand.kommune.no |
Tên cư dân | Kristiansander[1] |
• Tổng cộng | 78,919 |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Quốc gia | Na Uy |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Thứ hạng | 5 tại Na Uy |
Ngôn ngữ chính thức | Bokmål |
Mã ISO 3166 | NO-1001 |
• Mật độ | 291/km2 (750/mi2) |
Hạt | Vest-Agder |
• Đất liền | 259 km2 (100 mi2) |