Koruna_Tiệp_Khắc
Ít dùng | 1000 Kčs |
---|---|
Số nhiều | Ngôn ngữ của tiền tệ này thuộc về ngôn ngữ Slavơ. Có nhiều cách để tạo nên dạng số nhiều. Xem chi tiết trong bài. |
Nguồn | World Bank, 1991[1] |
Website | www.mint.sk |
Nơi đúc tiền | Mincovňa Kremnica (Kremnica Mint) |
Thường dùng | 10, 20, 50, 100 Kčs |
Nơi in tiền | Státní tiskárna cenin (Máy in Chứng khoán Nhà nước, Prague) |
Mã ISO 4217 | CSK |
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Cộng hòa Tiệp Khắc |
Ký hiệu | Kčs |
1/100 | haléř (tiếng Séc) halier (tiếng Slovak) |
Sử dụng tại |
|
Lạm phát | 57.9% |