Kinh_tế_Mỹ
Chi | $6,55 nghìn tỷ (2020)[26] |
---|---|
Xếp hạng GDP | |
Nhóm quốc gia | |
FDI | |
Chỉ số phát triển con người | |
Nợ công | 121,0% GDP (Năm tài chính 2020)[24] |
Tổng nợ nước ngoài | $21,3 nghìn tỷ (Tháng 9.2020)[23] chú thích: khoảng 4/5 tổng số nợ nước ngoài là Đô la Mỹ[22] |
Đối tác NK |
|
GDP | $22,68 nghìn tỷ (2021)[4] |
Tài khoản vãng lai | −$501,3 tỷ (dự báo 2020)[22] |
Tỷ lệ nghèo | |
Tiền tệ | US$ (USD) Dollar Index |
Đối tác XK |
|
Lạm phát (CPI) | |
GDP theo thành phần |
|
Thu | $3,42 nghìn tỷ (2020)[25] |
Mặt hàng NK |
|
Thất nghiệp | |
Hệ số Gini | |
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh | 6th (rất thuận lợi, 2020)[18]> |
Xuất khẩu | $1,43 nghìn tỷ (2020)[19] |
Năm tài chính | 1 tháng 10 năm 2020 – 30 tháng 9 năm 2021 |
Lực lượng lao động | |
GDP theo lĩnh vực |
|
Cơ cấu lao động theo nghề |
|
Tổ chức kinh tế | WTO, OECD và các Tổ chức khác |
Thâm hụt ngân sách | −2.9% GDP (2016) chú thích: Tại Mỹ, thu từ ngân sách không bao gồm khoản đóng góp từ xã hội khoảng $1 nghìn tỷ; chi ngân sách không bao gồm phúc lợi xã hội khoảng $2,3 nghìn tỷ (2015) |
Viện trợ | donor: ODA, $35,26 tỷ (2017)[27] |
Mặt hàng XK |
|
Tăng trưởng GDP | |
Dự trữ ngoại hối | $41,8 tỷ (Tháng 8.2020)[28] |
GDP đầu người | $68.309 (dự báo 2021)[7] |
Các ngành chính | |
Nhập khẩu | $2,34 nghìn tỷ (2020)[19] |