Kinh_tế_Mỹ

Không tìm thấy kết quả Kinh_tế_Mỹ

Bài viết tương tự

English version Kinh_tế_Mỹ


Kinh_tế_Mỹ

Chi $6,55 nghìn tỷ (2020)[26]
Xếp hạng GDP
Nhóm quốc gia
FDI
  • $4,08 nghìn tỷ (dự báo 31.12.2017)[22]
  • Ra nước ngoài: $5,711 nghìn tỷ (Dự báo 31.12.2017)[22]
Chỉ số phát triển con người
Nợ công 121,0% GDP (Năm tài chính 2020)[24]
Tổng nợ nước ngoài $21,3 nghìn tỷ (Tháng 9.2020)[23] chú thích: khoảng 4/5 tổng số nợ nước ngoài là Đô la Mỹ[22]
Đối tác NK
GDP $22,68 nghìn tỷ (2021)[4]
Tài khoản vãng lai −$501,3 tỷ (dự báo 2020)[22]
Tỷ lệ nghèo
  • 10,5% (2019)[11]
  • 34,0 triệu (2019)[11]
Tiền tệ US$ (USD)
Dollar Index
Đối tác XK
Lạm phát (CPI)
  • 1,5% (dự báo 2020)[9]
  • 1,7% (Tháng 8.2019)[10]
GDP theo thành phần
  • Chi tiêu của hộ gia đình: 68,4%
  • Chi tiêu của Chính phủ: 17,3%
  • Đầu tư vào vốn cố định: 17,2%
  • Đầu tư vào hàng tồn kho: 0,1%
  • Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ: 12,1%
  • Nuất khẩu hàng hóa và dịch vụ: −15%
  • (dự báo 2017)[8]
Thu $3,42 nghìn tỷ (2020)[25]
Mặt hàng NK
Thất nghiệp
  • 6,3% (Tháng 1.2021)[16]
  • 14,8% thanh niên thất nghiệp (Tháng 1.2021; từ 16 đến 19 tuổi)[16]
  • 10,1 triệu người thất nghiệp (Tháng 1.2021)[16]
Hệ số Gini
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh 6th (rất thuận lợi, 2020)[18]>
Xuất khẩu $1,43 nghìn tỷ (2020)[19]
Năm tài chính 1 tháng 10 năm 2020 – 30 tháng 9 năm 2021
Lực lượng lao động
  • 160,1 triệu (Tháng 1.2021)[16]
  • 57,5% tỷ lệ có việc làm (Tháng 1.2021)[16]
GDP theo lĩnh vực
Cơ cấu lao động theo nghề
Tổ chức kinh tế WTO, OECD và các Tổ chức khác
Thâm hụt ngân sách −2.9% GDP (2016)
chú thích: Tại Mỹ, thu từ ngân sách không bao gồm khoản đóng góp từ xã hội khoảng $1 nghìn tỷ; chi ngân sách không bao gồm phúc lợi xã hội khoảng $2,3 nghìn tỷ (2015)
Viện trợ donor: ODA, $35,26 tỷ (2017)[27]
Mặt hàng XK
Tăng trưởng GDP
  • 3,0% (2018) 2,2% (2019)
  • −3,5% (2020)[5] 7,5% (dự báo 2021)[6]
Dự trữ ngoại hối $41,8 tỷ (Tháng 8.2020)[28]
GDP đầu người $68.309 (dự báo 2021)[7]
Các ngành chính
Nhập khẩu $2,34 nghìn tỷ (2020)[19]