Kinh_tế_Latvia
Chi | €7 471 315 445 (2015 est.) |
---|---|
Xếp hạng GDP | 101st (danh nghĩa, 2016 by IMF.) |
FDI | $13.38 tỉ (ngày 31 tháng 12 năm 2012 est.) |
Nợ công | 35.0% của GDP (2015 est.) |
Tổng nợ nước ngoài | $35.34 tỉ (ngày 31 tháng 12 năm 2012 est.) |
Đối tác NK | Litva 17% Đức 11.7% Ba Lan 10.9% Estonia 7.7% Nga 7.7% Phần Lan 5.8% Ý 4.1% (2014 est.)[4] |
GDP | $27.945 tỉ (danh nghĩa, 2016 est.) |
Tiền tệ | € 1 Euro (EUR) = 100 cent |
Đối tác XK | Litva 17.7% Nga 14.7% Estonia 11.2% Đức 6.6% Ba Lan 6.2% Thụy Điển 5.1% (2014 est.)[3] |
Lạm phát (CPI) | 0,6% (CPI, 2014) |
Thu | €7 253 942 233 (2015 est.) |
Mặt hàng NK | máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng, hóa chất, nhiên liệu, xe |
Thất nghiệp | 9.1% (tháng 2 năm 2015) |
Hệ số Gini | 35.2 (2013) |
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh | 25th[2] |
Xuất khẩu | $ 13.4 tỉ (2014) |
Năm tài chính | Năm |
Lực lượng lao động | 884 600 việc làm (2014) |
GDP theo lĩnh vực | nông nghiệp: 4.4%; công nghiệp: 26.3%; dịch vụ: 69.3% (2012 est.) |
Tổ chức kinh tế | EU, WTO, Nordic Investment Bank |
Cơ cấu lao động theo nghề | nông nghiệp: 8.8%; công nghiệp: 24.0%; dịch vụ: 67.2% (2010 est.) |
Viện trợ | recipient: $96.2 tỉ (1995) |
Mặt hàng XK | các sản phẩm thực phẩm, gỗ và sản phẩm gỗ, kim loại, máy móc và thiết bị, dệt may |
Tăng trưởng GDP | 4.6% (Real, 2013 est.) |
Dự trữ ngoại hối | US$8.961 tỉ (tháng 4 năm 2011)[5] |
GDP đầu người | $27,315 (PPP, 2017 est.)[1] |
Các ngành chính | thực phẩm chế biến sẵn, chế biến sản phẩm gỗ, dệt may, chế biến kim loại, dược phẩm, toa tàu đường sắt, sợi tổng hợp, hàng điện tử |
Nhập khẩu | $16.7 tỉ (2014 est.) |