Kinh_tế_Ethiopia
Kinh_tế_Ethiopia

Kinh_tế_Ethiopia

Nền kinh tế của Ethiopia là một nền kinh tế hỗn hợp và chuyển tiếp với một khu vực công lớn. Chính phủ Ethiopia đang trong quá trình tư nhân hoá nhiều doanh nghiệp nhà nước và tiến tới một nền kinh tế thị trường.[6] Tuy nhiên, các ngành ngân hàng, viễn thông và giao thông vận tải của nền kinh tế bị chi phối bởi các công ty thuộc sở hữu nhà nước.[7][8]Ethiopia là một trong những nền kinh tế phát triển nhanh nhất trên thế giới và là quốc gia đông dân thứ hai ở châu Phi.[9] Nhiều tài sản thuộc sở hữu của chính phủ trong chế độ trước đây đã được tư nhân hóa và đang trong quá trình tư nhân hoá.[10] Tuy nhiên, một số lĩnh vực như viễn thông, tài chính và dịch vụ bảo hiểm, dịch vụ vận chuyển hàng không, đất đai và bán lẻ, được coi là các lĩnh vực chiến lược và được dự kiến sẽ nằm dưới sự kiểm soát của nhà nước trong tương lai gần. Gần 50% dân số Ethiopia dưới 18 tuổi, và mặc dù tuyển sinh giáo dục ở bậc tiểu học và cao đẳng đã tăng lên đáng kể, tạo việc làm không bắt kịp với số lượng tăng từ các viện giáo dục. Đất nước phải tạo ra hàng trăm ngàn việc làm mỗi năm chỉ để theo kịp với sự tăng trưởng dân số.[11]Hiến pháp Ethiopia xác định quyền sở hữu đất đai chỉ thuộc về "nhà nước và nhân dân", nhưng công dân chỉ có thể thuê đất (lên đến 99 năm), và không thể thế chấp, bán hoặc sở hữu nó.[12] Các nhóm khác nhau và các đảng phái chính trị đã tìm cách tư nhân hóa toàn bộ đất đai, trong khi các đảng đối lập khác chống lại tư nhân hóa và ủng hộ quyền sở hữu của công cộng.Chính phủ hiện tại đã bắt tay vào một chương trình cải cách kinh tế, bao gồm tư nhân hoá các doanh nghiệp nhà nước và hợp lý hoá quy định của chính phủ.[13] Trong khi quá trình này vẫn đang tiếp diễn, các cải cách đã bắt đầu thu hút đầu tư nước ngoài rất cần thiết.

Kinh_tế_Ethiopia

Chi 10,7 tỉ đôla (2015[cập nhật])
Xếp hạng GDP thứ 69 (trên danh nghĩa) / thứ 64 (PPP)
Nợ công 48,6% GDP (2015[cập nhật])[1]
Tổng nợ nước ngoài 19,04 tỉ đôla (2015[cập nhật])
Đối tác NK  Trung Quốc 20,4%
 Hoa Kỳ} 9,2%
 Ả Rập Xê Út 6,5%
 Ấn Độ 4,5% (2015[cập nhật])
 Belarus 1,8% (2015[cập nhật])
GDP 194,98 tỉ đôla (PPP)
79,79 tỉ đôla (trên danh nghĩa)
(IMF, ước tính 2017[cập nhật])[1]
Tỷ lệ nghèo 29,6% sống dưới 1,9 đôla/ngày (2014[cập nhật])
Tiền tệ Birr (ETB) (ብር)
Đối tác XK  Thụy Sĩ 14,3%
 Trung Quốc 11,7%
 Hoa Kỳ 9,5%
 Hà Lan 8,8%
 Ả Rập Xê Út 5,9%
 Đức 5,7% (2015[cập nhật])
Lạm phát (CPI) 7,3% (2016)[2]
Thu 9,26 tỉ đôla (2015[cập nhật])
Mặt hàng NK máy móc và khí cụ bay, kim loại và sản phẩm kim loại, chất bán dẫn, các sản phẩm dầu mỏ, phương tiện cơ giới, hóa chấtphân bón
Thất nghiệp 5,735% (2016) [4]
Hệ số Gini 33,6 (2015)[3]
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh thứ 159 (2016[cập nhật])[5]
Xuất khẩu 3,163 tỉ đôla (2015[cập nhật])
Năm tài chính 8 – 7 tháng 7 (1 ሐምሌ – 30 ሰኔ)
Lực lượng lao động 49,27 triệu (thứ 13 (2015[cập nhật])
GDP theo lĩnh vực nông nghiệp (35,6%), dịch vụ (42,2%), công nghiệp (22,2%) (2015[cập nhật])
Thâm hụt ngân sách -2,3% GDP(2015[cập nhật])
Tổ chức kinh tế AU, WTO (quan sát viên), G24
Viện trợ 308 triệu đôla (nhận) (2001[cập nhật])
Mặt hàng XK cà phê, lá khát, vàng, sản phẩm da thuộc, động vật sống, dầu thực vật
Dự trữ ngoại hối 3,113 tỉ đôla (2015[cập nhật])
Tăng trưởng GDP 8% (2016)[2]
GDP đầu người 2.104 đôla (PPP)
846 đôla (trên danh nghĩa)
(IMF, ước tính 2017[cập nhật])[1]
Các ngành chính chế biến thực phẩm, đồ uống, dệt may, chế biến da, hóa chất, khai thác và chế biến khoáng sản, [xi măng]]
Nhập khẩu 15,87 tỉ đôla (2015[cập nhật])

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kinh_tế_Ethiopia http://www.addisfortune.com/ http://afkinsider.com/136888/ethiopia-moves-toward... http://en.afrik.com/article14301.html http://centreforaviation.com/analysis/ethiopian-ai... http://www.economist.com/node/10062658 http://www.economist.com/world/africa/displaystory... http://www.ethiosports.com/2014/06/30/oilseed-over... http://www.ibtimes.com/oil-gas-discoveries-near-af... http://www.luxner.com/cgi-bin/view_article.cgi?art... http://www.mineweb.com/articles-by-type/independen...