Kinh_tế_Bulgaria
Chi | BGN 31.87 tỉ (2014) ($21.25B) |
---|---|
Xếp hạng GDP | 77th (danh nghĩa) / 62nd (PPP) (2015) |
Nợ công | 33.8% của GDP (2016)[7] |
Tổng nợ nước ngoài | $42.96 tỉ (2015 est.) |
Đối tác NK | Đức 12.9% Nga 12% Ý 7.6% România 6.8% Thổ Nhĩ Kỳ 5.7% Hy Lạp 4.8% Tây Ban Nha 4.8% (2015)[6] |
GDP | $128,1 tỉ (PPP)[1] (2015 est) $57.6 tỉ(danh nghĩa)[1] (2015) |
Tỷ lệ nghèo | 21.7% (2014)[2] |
Tiền tệ | Lev (BGN) |
Đối tác XK | Đức 12.5% Ý 9.2% Thổ Nhĩ Kỳ 8.5% România 8.2% Hy Lạp 6.5% Pháp 4.2% (2015)[5] |
Lạm phát (CPI) | -0.2% (tính đến tháng 10 năm 2015) |
Thu | BGN 29.43 tỉ (2014) ($19.62B) |
Mặt hàng NK | máy móc thiết bị, kim loại và quặng, hoá chất, nhựa, nhiên liệu, khoáng chất và nguyên liệu |
Thất nghiệp | 7.9% (Q4 2015) |
Hệ số Gini | 35.4 (2014) |
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh | 38th (2016)[3] |
Xuất khẩu | $24.33 tỉ (2015 est.)[4] |
Năm tài chính | Năm lịch |
Lực lượng lao động | 2.535 triệu (2015 Q2 est.) |
GDP theo lĩnh vực | nông nghiệp: 8.6% công nghiệp: 27.3% dịch vụ: 64.1% (2015) |
Cơ cấu lao động theo nghề | nông nghiệp: 6.7% công nghiệp: 30.2% dịch vụ: 63.1% (2015) |
Tổ chức kinh tế | EU, WTO, OSCE và BSEC |
Viện trợ | $475 triệu (2004-06) |
Mặt hàng XK | quần áo, giày dép, sắt thép, máy móc thiết bị, nhiên liệu |
Tăng trưởng GDP | 3% (real, Q3 2015, est) |
Dự trữ ngoại hối | $22.75 tỉ (31 tháng 12 năm 2015)[8] |
GDP đầu người | $8,037 (danh nghĩa)[1] (2015 est) $17,869 (PPP)[1] (2015 est) |
Nhập khẩu | $27.66 tỉ (2015 est.)[4] |
Các ngành chính | Điện, khí và nước; thực phẩm, đồ uống và thuốc lá; máy móc và thiết bị, kim loại, hóa chất, coke, tái chế dầu, nguyên liệu hạt nhân |