Kinh_tế_Belarus
Kinh_tế_Belarus

Kinh_tế_Belarus

government consumption: 14.6%investment in fixed capital: 32.8%investment in inventories: 1.6%exports of goods and services: 81.6%Kinh tế Belarus là nền kinh tế chuyển đổi nhanh, cùng với Ukraina, Nga và một số quốc gia khác trong Cộng đồng các Quốc gia Độc lập. Nhờ vị trí địa lý, Belarus trở thành nơi trung chuyển cho tài nguyên khoáng sản giàu có của Nga và các nước CIS khác sang các nước châu Âu khác. Điều này đã giúp cho Belarus có sự tăng trưởng kinh tế rất nhanh. Năm 2006 tốc độ tăng trưởng kinh tế đạt 9,9% Lưu trữ 2008-01-23 tại Wayback Machine, trong quý I năm 2007, GDP tăng 9%.

Kinh_tế_Belarus

Chi $21.96 tỉ (2012 est.)[4]
Xếp hạng GDP 83rd (2016, PPP)
FDI $10 tỉ (2012 est.)[10]
Nợ công 35.6% của GDP (2013 proj.)[6]
Tổng nợ nước ngoài $34 tỉ (ngày 31 tháng 12 năm 2012 est.)
$34.12 billion (ngày 31 tháng 12 năm 2012 est.)[4]
Đối tác NK  Nga 54.6%
 Đức 6%
 Trung Quốc 5.8%
 Ukraina 4.1% (2014 est.)[4]
GDP $48.126 tỉ (2016 est.) [1]
$168 tỉ (PPP; 2015 est.)[2]
Tỷ lệ nghèo 27.1% (2003 est.)[4]
10% (2008 est.)[7]
7.3% (2011 est.)[3]
Tiền tệ Rúp Belarus (BYB/BYR)
Đối tác XK  Nga 42.2%
 Ukraina 11.3%
 Vương quốc Anh 8.2%
 Hà Lan 4.8%
 Đức 4.6% (2014 est.)[4]
Lạm phát (CPI) 21.8% (Dec 2011—Dec 2012)[5]
59.2% (2012 average)
20.5% (2013 average; proj.)[6]
GDP theo thành phần household consumption: 46.7%

government consumption: 14.6%investment in fixed capital: 32.8%investment in inventories: 1.6%exports of goods and services: 81.6%

imports of goods and services: -77.1% (2012 est.) [4]
Mặt hàng NK các sản phẩm khoáng sản, máy móc thiết bị, hóa chất, thực phẩm, kim loại[4]
Thu $22.38 tỉ (2012 est.)[4]
Thất nghiệp 1% (2009 est.)
Hệ số Gini 27.7 (2010 est.)
26.5 (2011 est.)[3]
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh 63rd[9]
Xuất khẩu $52 tỉ (2012 est.; BoP)[3]
Năm tài chính Năm lịch
Lực lượng lao động 4.5 triệu (2011 est.)[3]
GDP theo lĩnh vực nông nghiệp (9.1%), công nghiệp (47.2%), dịch vụ (43.7%) (2012 est.)[4]
Tổ chức kinh tế CIS
Cơ cấu lao động theo nghề nông nghiệp (9.4%), công nghiệp (45.9%), dịch vụ (44.7%) (2005 est.)[8]
Mặt hàng XK máy móc thiết bị, sản phẩm khoáng sản, hóa chất, kim loại, hàng dệt may, thực phẩm[4]
Dự trữ ngoại hối $8,1 tỉ (2012 est.)[6]
$7,926.93 tỉ (tháng 7 năm 2013)[11]
$6,9 tỉ (2013 proj.)[6]
Tăng trưởng GDP -3.5% (2015)
GDP đầu người $17,872 (PPP; 2017 est.)[3]
Nhập khẩu $49 tỉ (2012 est.; BoP)[3]
Các ngành chính Máy công cụ cắt kim loại, tractors, xe tải, earthmovers, xe máy, ti vi, sợi hóa học, phân bón, dệt sợi, radio, refrigerators[4]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kinh_tế_Belarus http://belstat.gov.by/homep/ru/indicators/finance2... http://belstat.gov.by/homep/ru/indicators/prices.p... http://www.menafn.com/qn_news_story_s.asp?StoryId=... http://www.rbcnews.com/free/20070403193147.shtml http://www.doingbusiness.org/data/exploreeconomies... http://www.imf.org/external/np/sec/pn/2013/pn1366.... http://www.imf.org/external/np/sta/ir/IRProcessWeb... http://databank.worldbank.org/data/home.aspx http://www.ng.ru/courier/2008-06-02/16_belorussia.... https://www.cia.gov/library/publications/the-world...