Kinh_tế_Belarus
Chi | $21.96 tỉ (2012 est.)[4] |
---|---|
Xếp hạng GDP | 83rd (2016, PPP) |
FDI | $10 tỉ (2012 est.)[10] |
Nợ công | 35.6% của GDP (2013 proj.)[6] |
Tổng nợ nước ngoài | $34 tỉ (ngày 31 tháng 12 năm 2012 est.) $34.12 billion (ngày 31 tháng 12 năm 2012 est.)[4] |
Đối tác NK | Nga 54.6% Đức 6% Trung Quốc 5.8% Ukraina 4.1% (2014 est.)[4] |
GDP | $48.126 tỉ (2016 est.) [1] $168 tỉ (PPP; 2015 est.)[2] |
Tỷ lệ nghèo | 27.1% (2003 est.)[4] 10% (2008 est.)[7] 7.3% (2011 est.)[3] |
Tiền tệ | Rúp Belarus (BYB/BYR) |
Đối tác XK | Nga 42.2% Ukraina 11.3% Vương quốc Anh 8.2% Hà Lan 4.8% Đức 4.6% (2014 est.)[4] |
Lạm phát (CPI) | 21.8% (Dec 2011—Dec 2012)[5] 59.2% (2012 average) 20.5% (2013 average; proj.)[6] |
GDP theo thành phần | household consumption: 46.7% government consumption: 14.6%investment in fixed capital: 32.8%investment in inventories: 1.6%exports of goods and services: 81.6% imports of goods and services: -77.1% (2012 est.) [4] |
Mặt hàng NK | các sản phẩm khoáng sản, máy móc thiết bị, hóa chất, thực phẩm, kim loại[4] |
Thu | $22.38 tỉ (2012 est.)[4] |
Thất nghiệp | 1% (2009 est.) |
Hệ số Gini | 27.7 (2010 est.) 26.5 (2011 est.)[3] |
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh | 63rd[9] |
Xuất khẩu | $52 tỉ (2012 est.; BoP)[3] |
Năm tài chính | Năm lịch |
Lực lượng lao động | 4.5 triệu (2011 est.)[3] |
GDP theo lĩnh vực | nông nghiệp (9.1%), công nghiệp (47.2%), dịch vụ (43.7%) (2012 est.)[4] |
Tổ chức kinh tế | CIS |
Cơ cấu lao động theo nghề | nông nghiệp (9.4%), công nghiệp (45.9%), dịch vụ (44.7%) (2005 est.)[8] |
Mặt hàng XK | máy móc thiết bị, sản phẩm khoáng sản, hóa chất, kim loại, hàng dệt may, thực phẩm[4] |
Dự trữ ngoại hối | $8,1 tỉ (2012 est.)[6] $7,926.93 tỉ (tháng 7 năm 2013)[11] $6,9 tỉ (2013 proj.)[6] |
Tăng trưởng GDP | -3.5% (2015) |
GDP đầu người | $17,872 (PPP; 2017 est.)[3] |
Nhập khẩu | $49 tỉ (2012 est.; BoP)[3] |
Các ngành chính | Máy công cụ cắt kim loại, tractors, xe tải, earthmovers, xe máy, ti vi, sợi hóa học, phân bón, dệt sợi, radio, refrigerators[4] |