Kim_Thái_Tông
Kế nhiệm | Kim Hi Tông | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thân mẫu | Dực Giản hoàng hậu Noa Lại thị[2] | ||||||||
Tên thậtNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||
Tiền nhiệm | Kim Thái Tổ | ||||||||
Thê thiếp | Xem văn bản. | ||||||||
Triều đại | Nhà Kim | ||||||||
Hậu duệHậu duệ |
|
||||||||
Trị vì | 27 tháng 9 năm 1123 – 9 tháng 2 năm 1135 (&0000000000000011.00000011 năm, &0000000000000135.000000135 ngày) |
||||||||
Tước hiệu | Hoàng đế | ||||||||
Sinh | 1075 | ||||||||
Mất | 9 tháng 2, 1135(1135-02-09) (59–60 tuổi) [3] Trung Quốc |
||||||||
An táng | Hòa lăng, sau di dời tới núi Đại Phòng, đổi thành Cung lăng. | ||||||||
Thân phụ | Kim Thế Tổ Hoàn Nhan Hặc Lý Bát[2] |