Kim_Hi_Tông
Kế nhiệm | Kim Hải Lăng Vương | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thân mẫu | Bồ Sát thị[1] | ||||||||
Tên thậtNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||
Tiền nhiệm | Kim Thái Tông | ||||||||
Thê thiếp | Xem văn bản. | ||||||||
Triều đại | Nhà Kim | ||||||||
Hậu duệHậu duệ |
|
||||||||
Trị vì | 10 tháng 2 năm 1135 – 9 tháng 1 năm 1150 (&0000000000000014.00000014 năm, &0000000000000333.000000333 ngày) |
||||||||
Tước hiệu | Hoàng đế | ||||||||
Sinh | 1119 | ||||||||
Mất | 9 tháng 1, 1150(1150-01-09) (30–31 tuổi) [5] Trung Quốc |
||||||||
An táng | Tư lăng [6], năm 1188 di dời tới hang Nga Mi, nhưng vẫn gọi là Tư lăng. | ||||||||
Thân phụ | Kim Huy Tông Hoàn Nhan Tông Tuấn[1][4] |