Kim_Hy_Tông

Không tìm thấy kết quả Kim_Hy_Tông

Bài viết tương tự

English version Kim_Hy_Tông


Kim_Hy_Tông

Kế nhiệm Kim Hải Lăng Vương
Thân mẫu Bồ Sát thị[1]
Tên thậtNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu
Tên thật
Hoàn Nhan Hợp Lạt (完顏合剌)
Tên Hán: Hoàn Nhan Đản (完顏亶)
Niên hiệu
Thiên Hội: 1135-1138
Thiên Quyến: 1138-1141
Hoàng Thống: 1141-1150
Thụy hiệu
Hoằng Cơ Toản Vũ Trang Tĩnh Hiếu Thành Hoàng đế[1]
Miếu hiệu
Mẫn Tông (閔宗)[2]
Hi Tông (熙宗)[3]
Tiền nhiệm Kim Thái Tông
Thê thiếp Xem văn bản.
Triều đại Nhà Kim
Hậu duệHậu duệ
Hậu duệ
Xem văn bản.
Trị vì 10 tháng 2 năm 11359 tháng 1 năm 1150
(&000000000000001400000014 năm, &0000000000000333000000333 ngày)
Tước hiệu Hoàng đế
Sinh 1119
Mất 9 tháng 1, 1150(1150-01-09) (30–31 tuổi) [5]
Trung Quốc
An táng Tư lăng [6], năm 1188 di dời tới hang Nga Mi, nhưng vẫn gọi là Tư lăng.
Thân phụ Kim Huy Tông Hoàn Nhan Tông Tuấn[1][4]