Kali_peclorat
Kali_peclorat

Kali_peclorat

Kali peclorat, là một muối peclorat với công thứ hóa học là KClO4, là một chất ôxi hóa trong môi trường axit. Nó là một chất dạng tinh thể hình thoi, không màu, trong suốt, nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 610 °C. Nó là một trong những chất ôxi hóa được sử dụng trong pháo hoa, đạn dượckíp nổ...Nó từng được dùng làm nhiên liệu đẩy cho tên lửa nhưng phần lớn đã được thay bằng chất có hiệu năng lớn hơn, là amoni peclorat. KClO4 có độ hòa tan thấp nhất trong các chất peclorat (1,5 g trong 100 g nước ở 25 °C),[1] độ tan tăng theo nhiệt độ nước.

Kali_peclorat

Anion khác kali clorit
Kali clorat
kali periodate
Số CAS 7778-74-7
Cation khác amoni peclorat
natri peclorat
Điểm sôi 400 °C
Khối lượng mol 138.55 g/mol
Công thức phân tử KClO4
Khối lượng riêng 2.52 g/cm3, solid
Điểm nóng chảy 610 °C
Phân loại của EU Oxidant (O)
Harmful (Xn)
MSDS MSDS
NFPA 704

 
2
2
OX
Độ hòa tan trong nước 1.5 g trong 100 g[1]
Bề ngoài Colourless Crystalline Crystals or White Powder
Tên khác Perchlorated potassium