Kali_metabisulfit
Kali_metabisulfit

Kali_metabisulfit

[K+].[K+].[O-]S(=O)S([O-])(=O)=OKali metabisunfit là một hợp chất vô cơ có công thức là K
2S
2O
5
, còn được gọi là kali pyrosunfit, là bột kết tinh trắng có mùi lưu huỳnh cay. Việc sử dụng chính của hóa chất là như một chất chống oxy hóa hoặc khử trùng hóa học. Nó là một disunfit và rất giống với natri metabisunfit về mặt hóa học, đôi khi nó được sử dụng thay thế cho nhau. Kali metabisunfit thường được ưa chuộng hơn.Kali metabisunfit có cấu trúc tinh thể đơn nghiêng phân hủy ở 190 °C, tạo ra kali sunfitlưu huỳnh dioxide:

Kali_metabisulfit

Anion khác Kali bisunfit
Kali sunfit
Cation khác Natri metabisunfit
Số CAS 16731-55-8
InChI
đầy đủ
  • 1/2K.H2O5S2/c;;1-6(2)7(3,4)5/h;;(H,1,2)(H,3,4,5)/q2*+1;/p-2
Điểm sôi
SMILES
đầy đủ
  • [K+].[K+].[O-]S(=O)S([O-])(=O)=O

Nguy hiểm chính Gây dị ứng, nguy cơ hen
Công thức phân tử K
2O
5S
2
Điểm nóng chảy 190 °C (463 K; 374 °F) phân hủy
Khối lượng riêng 2.34 g/cm³ (chất rắn)
Ảnh Jmol-3D ảnh
NFPA 704

0
1
0
 
PubChem 28019
Độ hòa tan trong nước 450 g/l (20 °C)
Bề ngoài Bột tinh thể trắng
Chỉ dẫn R R36 R37 R38
Độ hòa tan không tan trong etanol
Tên khác Kali pyrosunfit
Dikali disunfit
Mùi cay (lưu huỳnh dioxide))
Số RTECS TT4920000

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kali_metabisulfit http://www.guidechem.com/msds/16731-55-8.html http://encyclopedia2.thefreedictionary.com/potassi... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.ukfoodguide.net/enumeric.htm http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1017%2FS0953756296003206 https://archive.org/details/foodallergyadver00metc https://archive.org/details/foodallergyadver00metc... https://web.archive.org/web/20070304151341/http://...