Kali_carbonat
Kali_carbonat

Kali_carbonat

C(=O)([O-])[O-].[K+].[K+]Kali carbonat (bồ tạt, tro ngọc trai, muối cao răng)hợp chất vô cơ có công thức K2CO3. Nó là một loại muối carbonat, có thể hòa tan trong nước như natri carbonat. Nó hút ẩm mạnh, thường xuất hiện dưới dạng chất rắn ẩm. Kali carbonat được sử dụng chủ yếu trong sản xuất xà phòngthủy tinh[2].

Kali_carbonat

Anion khác Kali bicarbonat
Số CAS 584-08-7
Cation khác Lithi carbonat
Natri carbonat
Rubidi carbonat
Caesi carbonat
ChEBI 131526
InChI
đầy đủ
  • 1/CH2O3.2K/c2-1(3)4;;/h(H2,2,3,4);;/q;2*+1/p-2
Điểm sôi phân hủy
Ký hiệu GHS
Công thức phân tử K
2CO
3
Điểm bắt lửa Không cháy
Danh pháp IUPAC Potassium carbonate
Khối lượng riêng 2.43 g/cm3
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 11430
Độ hòa tan trong nước 110.3 g/100 mL (20 °C)
149.2 g/100 mL (100 °C)
Bề ngoài chất rắn hút ẩm màu trắng
Độ hòa tan
Số RTECS TS7750000
Báo hiệu GHS Nguy hiểm
SMILES
đầy đủ
  • C(=O)([O-])[O-].[K+].[K+]

Khối lượng mol 138.205 g/mol
Điểm nóng chảy 891 °C (1.164 K; 1.636 °F)
LD50 1870 mg/kg (miệng, chuột cống)[1]
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P261, P305+351+338
NFPA 704

0
1
0
 
MagSus −59.0·10−6 cm3/mol
Tên khác Cacbonat của muối kali, kali cacbonat, cacbonat phụ của bồ tạt, tro ngọc trai, bồ tạt, muối cao răng, muối của cây ngải cứu.
Hợp chất liên quan Amoni cacbonat
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H302, H315, H319, H335