Iphone_SE_(thế_hệ_thứ_2)

Không tìm thấy kết quả Iphone_SE_(thế_hệ_thứ_2)

Bài viết tương tự

English version Iphone_SE_(thế_hệ_thứ_2)


Iphone_SE_(thế_hệ_thứ_2)

Chuẩn kết nối Wi-Fi 6 (802.11ax)
Phát hành lần đầu 24 tháng 4 năm 2020; 22 tháng trước (2020-04-24)
Có liên hệ với iPhone 8
iPhone 11
iPhone 11 Pro / iPhone 11 Pro Max
SoC Apple A13 Bionic[2]
Thẻ nhớ mở rộng Không
CPU 6 nhân (2 nhân Lightning hiệu năng cao 2.66 GHz + 4 nhân Thunder tiết kiệm điện 1.82 GHz)
Ngưng sản xuất 8 tháng 3 năm 2022; 3 ngày trước (2022-03-08)
GPU GPU Apple (4 nhân)
Tương thích trợ thính M3, T4
Máy ảnh sau 12 MP, khẩu độ ƒ/1.8, chống rung quang học, đèn flash LED True Tone, tự động lấy nét, quay video 4K ở 24, 30 hoặc 60 fps, quay video 1080p HD ở 30 hoặc 60 fps hay quay video 720p HD ở 30 fps, chống rung video (4K, 1080p và 720p), hỗ trợ quay video Slo-mo 1080p ở 120 hoặc 240 fps, chế độ chụp Chân dung, Chân dung Ánh sáng và Smart HDR
Trang web www.apple.com/iphone-se/
Máy ảnh trước 7 MP, khẩu độ ƒ/2.2, chụp liên tục, điều chỉnh độ phơi sáng, phát hiện gương mặt, HDR tự động, chống rung tự động, Retina flash, quay video 1080p HD, chống rung video (1080p và 720p), chế độ chụp Chân dung và Chân dung Ánh sáng
Kích thước Dài: 138,4 mm (5,45 in)[2] Rộng: 67,3 mm (2,65 in)[2]
Dày: 7,3 mm (0,29 in)[2]
Kiểu máy Smartphone
Sản phẩm sau iPhone SE (thế hệ thứ 3)
Dạng máy Nguyên khối
Sản phẩm trước iPhone SE (thế hệ thứ nhất)
Âm thanh Loa Stereo
Dung lượng lưu trữ 64, 128 hoặc 256 GB[2]
Nhãn hiệu Apple Inc.
Hệ điều hành Nguyên bản: iOS 13.4
Hiện tại: iOS 15.3, ra mắt 26 tháng 1, 2022 (2022-01-26)
Khối lượng 148 g (5,2 oz)[2]
Pin Li-ion 3.82 V 6.96 W·h ( 1821 mA·h)
Khẩu hiệu Lots to love. Less to spend.
(Yêu nhiều hơn. Tiêu ít hơn.)[1]
Nhà sản xuất Foxconn
Màn hình Màn hình Retina HD 4,7 in (120 mm) công nghệ IPS, độ phân giải 1334 × 750 pixel (326 ppi), độ tương phản 1400:1 (điển hình)[2]
Bộ nhớ 3 GB LPDDR4X RAM
Khác Chuẩn IP67 IEC 60529 (chống nước, chống bụi), kết nối Lightning
Thế hệ Thứ 13