IPad_(thế_hệ_thứ_4)
IPad_(thế_hệ_thứ_4)

IPad_(thế_hệ_thứ_4)

Bluetooth 4.0iPad thế hệ thứ 4 (tên thị trường là iPad with Retina Display hay tên thông thường là iPad 4) là một loại máy tính bảng được Apple Inc thiết kế, sản xuất và đưa ra thị trường. Nó được công bố vào ngày 23 tháng 10 như là phiên bản kế tiếp của iPad 3 và được bán vào ngày 2 tháng 11. Sản phẩm này bao gồm màn hình Retina, chip Apple A6X mới và cổng Lightning tương tự trên iPhone 5. iPad 4 chạy hệ điều hành iOS 6.0.Giá bán không đổi so với thế hệ trước và việc công bố iPad 4 đã làm ngưng sản xuất iPad 3.

IPad_(thế_hệ_thứ_4)

Năng lượng Pin sạc Li-Po có sẵn
11,560 mAh 3.7 V 43 W·h (150 kJ))[4]
Nhà chế tạo Foxconn
Sản phẩm trước iPad (thế hệ thứ ba)
Hiển thị 9,7 inch (250 mm)[Chuyển đổi: Số không hợp lệ] 2,048 × 1,536 px color IPS LCD display at (264 ppi) with a 4:3 aspect ratio, fingerprint-resistant oleophobic coating
Đồ họa PowerVR SGX554MP4
CPU 1.4 GHz dual core Apple Swift
Lưu trữ 16, 32, or 64 GB bộ nhớ flash[3]
Ngày ra mắt
2 tháng 11, 2012 (2012-11-02)[1]
  • United States
  • Australia
  • Austria
  • Belguim
  • Bulgaria
  • Canada
  • Czech Republic
  • Denmark
  • Finland
  • France
  • Germany
  • Hong Kong
  • Hungary
  • Iceland
  • Ireland
  • Italy
  • Japan
  • Korea
  • Liechtenstein
  • Luxembourg
  • Netherlands
  • New Zealand
  • Norway
  • Poland
  • Portugal
  • Puerto Rico
  • Romania
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Singapore
  • Spain
  • Sweden
  • Switzerland
  • United Kingdom
Dòng sản phẩm iPad
Loại Máy tính bảng
Nhà phát triển Apple Inc.
Hệ điều hành Nguyên bản: iOS 6.0.1
Lần cuối:
Kết nối dữ liệu di dộng + Wi-Fi: iOS 10.3.4, ra mắt 22 tháng 7, 2019 (2019-07-22)
Kết nối Wi-Fi: iOS 10.3.3, ra mắt 19 tháng 7, 2017 (2017-07-19)
Dịch vụ trực tuyến App Store, iTunes Store, iBookstore, iCloud, Game Center, Photo Booth
Trọng lượng Wi-Fi: 652 g
Wi-Fi + Cellular: 662 g
Trang web www.apple.com/ipad/
Số lượng bán 3 million iPad minis and fourth generation iPads were sold in the first weekend of sale[2]
SoC đã sử dụng Apple A6X
Kích thước 9,50 in (241 mm)[Chuyển đổi: Số không hợp lệ] (height)
7,31 in (186 mm)[Chuyển đổi: Số không hợp lệ] (width)
0,37 in (9,4 mm)[Chuyển đổi: Số không hợp lệ] (depth)
Kết nối
Máy ảnh Front: 1.2MP, 720p HD
Rear: 5.0MP AF, iSight with Five Element Lens, Hybrid IR filter, video stabilisation, face detection, ƒ/2.4 aperture
Đầu vào Màn hình cảm ứng đa điểm, headset controls, proximityambient light sensors, 3-axis accelerometer, digital compass