Hunggari

Không tìm thấy kết quả Hunggari

Bài viết tương tự

English version Hunggari


Hunggari

• Công quốc Hungary 895[5]
• Cách mạng Hungary 1848 15 tháng 3 năm 1848
Gini? (2019)  28,0[11]
thấp
• Đệ tam Cộng hòa 23 tháng 10 năm 1989
• Gia nhập Liên minh Châu Âu 1 tháng 5 năm 2004
Thủ đôvà thành phố lớn nhất Budapest
47°26′B 19°15′Đ / 47,433°B 19,25°Đ / 47.433; 19.250
• Vương quốc Hungary 25 tháng 12 năm 1000[6]
Chính phủ Cộng hòa lập hiến đại nghị đơn nhất
Tên dân cư Người Hungary
• Bình quân đầu người $15.373 [10] (hạng 45)
• Mùa hè (DST) UTC+2 (CEST)
Cách ghi ngày tháng yyyy.mm.dd.
Tên miền Internet .hu
Ngôn ngữ chính thức Tiếng Hungary[2]
• Mặt nước (%) 3,7[8]
Mã ISO 3166 HU
• Bao vây Buda 2 tháng 9 năm 1686
• Mật độ 105/km2 (hạng 78)
272/mi2
GDP  (PPP) Ước lượng 2020
Đơn vị tiền tệ Forint (HUF)
Dân số  
GDP  (danh nghĩa) Ước lượng 2020
Tôn giáo chính (census 2011)[4]
Sắc tộc (microcensus 2016)
HDI? (2019)  0,854[12]
rất cao · hạng 40
• Tổng thống János Áder
• Diễn giả Quốc hội László Kövér
• Hòa ước Trianon 4 tháng 6 năm 1920
• Tổng cộng 93,030[7] km2 (hạng 108)
35,919 mi2
Mã điện thoại +36
• Golden Bull 1222 24 tháng 4 năm 1222
Giao thông bên phải
• Ước lượng 2021 9.730.000[9] (hạng 91)
• Thủ tướng Viktor Orbán
Lập pháp Quốc hội
Múi giờ UTC+1 (CET)
Diện tích  
• Đế quốc Áo-Hung 30 tháng 3 năm 1867
• Tổng số $149,939 tỷ[10] (hạng 53)
• Trận Mohács (1526) 29 tháng 8 năm 1526