Honduras_thuộc_Anh
Đơn vị tiền tệ | Đô la Honduras thuộc Anh |
---|---|
• | 22.966 km2 (8.867 mi2) |
• 1861[1] | 25.635 |
• Tự quản | 1 tháng 1 năm 1964 |
• Đã đổi tên | 1 tháng 5 năm 1973 |
• Vương quốc thuộc địa | 1862 |
• Độc lập | 21 tháng 9 1981 |
Ngôn ngữ thông dụng | tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Belize Kriol, tiếng Garifuna, tiếng Maya |
Thủ đô |
|
Chính phủ | Thuộc địa vương thất (Quân chủ lập hiến) |
Vị thế | Thuộc địa |
• Khu Định cư | 1638 |
Lịch sử |