Honda_Civic_(thế_hệ_thứ_tám)
Honda_Civic_(thế_hệ_thứ_tám)

Honda_Civic_(thế_hệ_thứ_tám)

Thế hệ thứ tám của Honda Civic được giới thiệu vào năm 2006. Ở nhiều quốc gia(Mỹ, Anh, New Zealand), tất cả các mẫu Civic (gồm cả mẫu cơ sở) đều được trang bị các tiêu chuẩn cửa sổ điện, hệ thống chống bó phanh, và tổng cộng sáu túi khí. Ngoài ra, mẫu Civic 2006 đáp ứng được tiêu chuẩn khí thải ULEV-2 và có động cơ 1.8 lít mạnh hơn so với phiên bản 2005.Ở thị trường Mỹ, Civic thế hệ thứ tám gồm phiên bản sedan và coupe, được thiết kế ở Nhật Bản và Ohio. Các phiên bản sedan và coupe có nhiều cấp độ(DX, DX-G, LX, EX, EX-L, và Si). Ở Canada, loại mẫu xe có tên gọi ở thị trường Nhật là Civic 2.0GL được bán dưới tên Acura CSX, và sử dụng động cơ K20Z2 của Honda.

Honda_Civic_(thế_hệ_thứ_tám)

Kiểu thân xe 2-door coupe (FG1/FG2)
3-door hatchback (FN1/FN2/FN3)
4-door sedan (FA1/FA3/FA4/FA5/FD1/FD2/FD3/FD4)
5-door hatchback (FK1/FK2/FK3)
Kế nhiệm Honda Civic (ninth generation)
Chiều cao 53.5 in (134 cm) (2006-08 coupe)
55.0 in (2009-10 coupe)
56.5 in (142 cm) (sedan)
57.5 in (146 cm) (2006-08 hatchback)
1.460 mm (57,5 in) (2009- hatchback)
Mẫu năm 2006-2011
Nhà chế tạo Honda
Chiều dài 174.8 in (441 cm) (2006-08 coupe)
Bản mẫu:Auto in (2009- coupe)
176.7 in (447 cm) (sedan)
167.3 in (425 cm) (2006-08 hatchback)
Bản mẫu:Auto in (2009- sedan)
4.276 mm (168,3 in) (2009- 3-door)
4.245 mm (167,1 in) (2009- 5-door)
Phân loại Compact car
Bố trí Front-engine, front-wheel drive
Tiền nhiệm Honda Civic (seventh generation)
Trọng lượng Curb 2600 lb (1179 kg) (FG DX coupe)
Sản xuất 2006-2011
Truyền động 5-speed automatic
5-speed manual
6-speed manual
CVT
Động cơ 1.3 L LDA-MF5 I4, IMA engine (Hybrid)
1.4 L L13A7 I4 (European model only)
1.6 L R16A1 I4
1.8 L R18A1 I4
2.0 L K20Z3 I4
2.0 L K20Z2 I4
2.2 L N22A2 I4 turbodiesel
2.4 L K24Z5 I4 185HP
Chiều dài cơ sở 104.3 in (264 cm) (coupe)
106.3 in (270 cm) (sedan)
103.7 in (263.5 cm) (hatchback)
Lắp ráp Swindon, Anh
Suzuka, Nhật Bản
East Liberty, Ohio, USA
Greensburg, Indiana, USA
Alliston, Ontario, Canada
Lahore, Pakistan
Pingtung, Đài Loan
Gebze, Thổ Nhĩ Kỳ
Sumaré, Brasil
Greater Noida, Uttar Pradesh, India
Ayutthaya, Thailand
Vinh Phuc, Vietnam
Liên quan Honda Element
Acura RSX
Honda Integra
Acura CSX
Honda CR-V
Chiều rộng 68.9 in (172 cm) (coupe)
69.0 in (175 cm) (sedan)
69.3 in (176 cm) (2006-08 hatchback)
2.046 mm (80,6 in) (2009- hatchback)