Halifax,_Nova_Scotia
Halifax,_Nova_Scotia

Halifax,_Nova_Scotia

Halifax (/ˈhæl[invalid input: 'ɨ']fæks/), tên chính thức là Halifax Regional Municipality (HRM), là thủ phủ của tỉnh Nova Scotia, Canada. Khu vực này có dân số 390.096 trong năm 2011 với 297.943 người trong khu vực đô thị.[4][5] Thủ phủ này được thành lập năm 1996, hợp nhất từ Halifax County. Vùng đô thị này được quy hoạch thành 18 cộng đồng. 18 cộng đồng này lại được chia thành hơn 200 cộng đồng có tên nhỏ hơn và các vùng con, chẳng hạn như các thành phố cũ Dartmouth và Halifax.Halifax là một trung tâm kinh tế lớn ở miền đông Canada với số lượng lớn các dịch vụ chính phủ và các công ty tư nhân. Các doanh nghiệp lớn và các tổ chức kinh tế chính bao gồm Bộ Quốc phòng, Đại học Dalhousie, nhà máy đóng tàu Halifax, các cấp chính quyền, và cảng Halifax. Nông nghiệp, đánh bắt cá, khai thác mỏ, lâm nghiệp và khai thác khí đốt thiên nhiên là các ngành công nghiệp khai thác có mặt trong các khu vực nông thôn của vùng này. Halifax được tạp chí MoneySense xếp hạng là nơi tốt nhất thứ tư để sống ở Canada năm 2012.[6] Tạp chí FDI bình bầu Halifax là khu vực đầu tiên trong danh sách "các thành phố lớn có chất lượng cuộc sống tốt nhất" và đứng thứ hai trong danh sách "các thành phố lớn của tương lai" trong các thành phố Bắc Mỹ và Nam Mỹ.[7]

Halifax,_Nova_Scotia

• Kiểu Regional Municipality
• Mayor Mike Savage
• Đô thị 297.943
Trang web www.halifax.ca
• Mùa hè (DST) ADT (UTC−3)
Town 1749
• Governing body Halifax Regional Council
• Nông thôn 5.528,25 km2 (213,447 mi2)
• Mật độ 71,1/km2 (1,840/mi2)
• Census Ranking 13 of 5.008
Thành phố kết nghĩa Hakodate, Norfolk, Virginia, Campeche, Campeche, Aachen
Độ cao cực tiểu 0 m (0 ft)
• MLAs
Postal code span B0J,B3A to B4G
• Regional Municipality 413.710 (14th)[2][3]
• MPs
City 1842
GNBC Code CBUCG
Province Nova Scotia
Total Coastline 400 km (250 mi)
Tên cư dân Haligonian
• Mật độ đô thị 1.077,2/km2 (27,900/mi2)
Độ cao cực đại 1,450 m (475,6 ft)
Median Income* $54,129 CAD
Đặt tên theo George Montagu-Dunk, 2nd Earl of Halifax
NTS Map 011D13
Regional Municipality ngày 1 tháng 4 năm 1996
Country Canada
Múi giờ AST (UTC−4)
• Change 2006-2011 Tập tin:Increase2,svg4,7%
• Vùng đô thị 408.702 (13th)
Dwellings 166,675
• Đất liền 5.490,18 km2 (211,977 mi2)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Halifax,_Nova_Scotia http://www.statcan.gc.ca/tables-tableaux/sum-som/l... http://www12.statcan.gc.ca/census-recensement/2011... http://www12.statcan.gc.ca/census-recensement/2011... http://www12.statcan.gc.ca/census-recensement/2011... http://climate.weather.gc.ca/climate_normals/resul... http://www.halifax.ca/ http://investtoronto.ca/InvestToronto/media/Invest... http://list.moneysense.ca/rankings/best-places-to-... http://www12.statcan.ca/census-recensement/2006/dp... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...