Golub-Dobrzyń
Thành phố kết nghĩa | Plungė |
---|---|
Huyện | Golubsko-dobrzyński |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
• Tổng cộng | 12.935 |
Tỉnh | Kujawsko-Pomorskie |
Quốc gia | Ba Lan |
Mã hành chính | 40501 |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mật độ | 1.725/km2 (4,470/mi2) |
Golub-Dobrzyń
Thành phố kết nghĩa | Plungė |
---|---|
Huyện | Golubsko-dobrzyński |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
• Tổng cộng | 12.935 |
Tỉnh | Kujawsko-Pomorskie |
Quốc gia | Ba Lan |
Mã hành chính | 40501 |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mật độ | 1.725/km2 (4,470/mi2) |
Thực đơn
Golub-DobrzyńLiên quan
Golub-Dobrzyń Golubsko-Dobrzyński Goulburn, New South Wales Golobinjek pri Planini Gol, Buskerud Golugonda Golunda ellioti Golbey Goldberg, Ludwigslust-Parchim Goldbach, AschaffenburgTài liệu tham khảo
WikiPedia: Golub-Dobrzyń //www.worldcat.org/issn/1505-5507 http://www.stat.gov.pl/gus/5840_908_ENG_HTML.htm