Glencore

Glencore plc là một công ty kinh doanh và khai thác đa quốc gia của Thụy Sĩ, có trụ sở tại Baar, Thụy Sĩ và văn phòng đăng ký tại Saint Helier, Jersey. Công ty hiện tại được thành lập thông qua việc sáp nhập Glencore International Plc với Xstrata Plc vào ngày 2 tháng 5 năm 2013.[2] Tính đến năm 2015[cập nhật], đứng thứ mười trong danh sách Fortune Global 500 của các công ty lớn nhất thế giới.[3]Glencore International, công ty là một trong những nhà sản xuất và tiếp thị hàng hóa tích hợp hàng đầu thế giới. Đây là công ty lớn nhất ở Thụy Sĩ và là công ty kinh doanh hàng hóa lớn nhất thế giới, với thị phần toàn cầu năm 2010 là 60% thị trường kim loại kẽm, 50% thị trường kim loại đồng, 9% trên thị trường ngũ cốc và 3% trên thị trường dầu.[4][5][6]Glencore có một số cơ sở sản xuất trên toàn thế giới và cung cấp kim loại, khoáng sản, dầu thô, sản phẩm từ dầu, than, khí tự nhiên và nông sản cho khách hàng quốc tế trong ngành công nghiệp ô tô, sản xuất điện, sản xuất thép và chế biến thực phẩm.[5] Công ty được thành lập vào năm 1994 bởi Marc Rich + Co AG (thành lập năm 1974).[5] Công ty được niêm yết trên thị trường chứng khoán Luân Đôn vào tháng 5 năm 2011 và là thành phần của Chỉ số FTSE 100.[7][8] Cổ phiếu của Glencore bắt đầu giao dịch trên thị trường chứng khoán Johannesburg vào tháng 11 năm 2013.[9] Cơ quan đầu tư Qatar là cổ đông lớn nhất của công ty.[10]

Glencore

Loại hình Đại chúng
Nhân viên chủ chốt Tony Hayward (Chairman)
Ivan Glasenberg (CEO)
Sản phẩm Kim loại, khoáng sản, năng lượng, nông nghiệp
Người sáng lập Marc Rich
Website www.glencore.com
Khu vực hoạt động Toàn cầu
Trụ sở chính Baar, Thụy Sĩ
(Headquarters)
London, United Kingdom
(Head office – Oil & Gas)
Rotterdam, Hà Lan
(Head office – Agricultural products)
Saint Helier, Jersey
(Registered office)
Số nhân viên 158,000 (2018)[1]
Thành lập , 1974; 46 năm trước
(As Marc Rich + Co AG)
Doanh thu US$ 219.754 billion (2018)[1]
Lợi nhuận kinh doanh US$ 6.193 billion (2018)[1]
Ngành nghề Hàng hóa
Kim loạiKhoáng sản
Lãi thực US$ 2.616 billion (2018)[1]
Mã niêm yết Bản mẫu:LSE
Bản mẫu:JSE (from 13 November 2013)
FTSE 100 Component

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Glencore http://www.dpc.sa.gov.au/__data/assets/pdf_file/00... http://money.cnn.com/magazines/fortune/global500/2... http://www.ft.com/cms/s/0/9d355d82-b31a-11e2-95b3-... http://www.ft.com/cms/s/eb201bba-4c47-11e3-923d-00... http://www.glencore.com http://www.glencore.com/who-we-are/corporate-gover... http://english.aljazeera.net/programmes/countingth... http://www.australiannews.net/index.php/sid/222240... //www.worldcat.org/issn/0099-9660 //www.worldcat.org/issn/0261-3077