Thực đơn
Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu Giải thưởngĐược trao từ năm 2000, giải thưởng này được trao cho những cầu thủ ghi được nhiều bàn thắng nhất trong giải đấu. Từ năm 2013, có thêm giải thưởng Chiếc giày bạc và Chiếc giày đồng dành cho những cầu thủ có thành tích ghi bàn nhiều thứ 2 và thứ 3
Năm | Chiếc giày vàng | Số bàn | Chiếc giày bạc | Số bàn | Chiếc giày đồng | Số bàn |
---|---|---|---|---|---|---|
2000 | Andrea Pirlo | 3 | ||||
2002 | Massimo Maccarone | 3 | ||||
2004 | Alberto Gilardino | 4 | ||||
2006 | Klaas-Jan Huntelaar | 4 | ||||
2007 | Maceo Rigters | 4 | ||||
2009 | Marcus Berg | 7 | ||||
2011 | Adrián López | 5 | ||||
2013 | Álvaro Morata | 4 | Thiago Alcântara | 3 | Isco | 3 |
2015 | Jan Kliment | 3 | Kevin Volland | 2 | John Guidetti | 2 |
2017 | Saúl Ñíguez | 5 | Marco Asensio | 3 | Bruma | 3 |
2019 | Luca Waldschmidt | 7 | George Pușcaș | 4 | Marco Richter | 3 |
Thực đơn
Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu Giải thưởngLiên quan
Giải Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá thế giới Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2016 Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam Giải vô địch bóng đá thế giới 2018Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu http://www.theguardian.com/football/2021/jun/30/ge... http://www.uefa.com/under21/news/newsid=2262774.ht... http://www.uefa.com/under21/season=1978/golden-pla... http://www.uefa.com/under21/season=1980/golden-pla... http://www.uefa.com/under21/season=1982/golden-pla... http://www.uefa.com/under21/season=1984/golden-pla... http://www.uefa.com/under21/season=1986/golden-pla... http://www.uefa.com/under21/season=1988/golden-pla... http://www.uefa.com/under21/season=1990/golden-pla... http://www.uefa.com/under21/season=1992/golden-pla...