Tên Genisteae

Tiếng Anh cổ bróm là từ chung Tây Đức * bráma- (Cũ Tiếng Đức cao brâmo , "bramble"), từ một gốc tiếng Đức bræ̂m- từ Proto-Indo-European * bh (e) rem- "to project; a point",[7] với ý nghĩa ban đầu là "cây bụi gai" hoặc tương tự. Việc sử dụng các nhánh của những cây này để quét đã tạo ra thuật ngữ chổi cho các công cụ quét trong thế kỷ 15, dần dần thay thế tiếng Anh cổ ambema (tồn tại dưới dạng phương ngữ hoặc arch cổ ambom ).[8]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Genisteae http://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S... http://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S... http://www.ars-grin.gov/cgi-bin/npgs/html/gnlist.p... http://data.canadensys.net/vascan/taxon/530 //dx.doi.org/10.1016%2Fj.sajb.2013.05.001 //dx.doi.org/10.1016%2Fj.sajb.2013.06.017 http://www.kew.org/science-research-data/lowo/Taxo... http://legacy.tropicos.org/Name/50133694 http://webarchive.nationalarchives.gov.uk/20140320... https://www.biolib.cz/cz/taxon/id1122935