Fluvastatin
Fluvastatin

Fluvastatin

Fluvastatin là một thành viên của statin ma túy lớp, dùng để điều trị tăng cholesterol máu và ngăn ngừa bệnh tim mạch.Nó được cấp bằng sáng chế vào năm 1982 và được chấp thuận cho sử dụng y tế vào năm 1994.[4]

Fluvastatin

IUPHAR/BPS
ChEBI
Khối lượng phân tử 411.466 g/mol
Chu kỳ bán rã sinh học 1–3 hours (capsule), 9 hours (XR formulations)[2][3]
MedlinePlus a694010
Mẫu 3D (Jmol)
PubChem CID
AHFS/Drugs.com Chuyên khảo
ChemSpider
DrugBank
Bài tiết Faeces (95%), urine (5%)[2]
ChEMBL
KEGG
Tên thương mại Lescol, others
Số đăng ký CAS
Dược đồ sử dụng By mouth (capsules, tablets)
Tình trạng pháp lý
  • AU: S4 (Kê đơn)
  • CA: ℞-only
  • UK: POM (chỉ bán theo đơn)
  • US: ℞-only
  • Nói chung: ℞ (Thuốc kê đơn)
Công thức hóa học C24H26FNO4
Định danh thành phần duy nhất
ECHA InfoCard 100.224.327
Liên kết protein huyết tương >98%[2]
Chuyển hóa dược phẩm Gan: CYP2C9 (75%), CYP3A4 (20%), CYP2C8 (5%)[2][3]
Danh mục cho thai kỳ
  • AU: D
  • US: X (Chống chỉ định)
    Mã ATC
    Sinh khả dụng 24–30%[1][2]

    Tài liệu tham khảo

    WikiPedia: Fluvastatin http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.39358... http://cochranelibrary-wiley.com/doi/10.1002/14651... http://www.drugs.com/monograph/lescol.html http://reference.medscape.com/drug/lescol-xl-fluva... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/18563955 http://www.who.int/medicines/publications/druginfo... http://www.kegg.jp/entry/D07983 http://www.whocc.no/atc_ddd_index/?code=C10AA04 http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1002%2F14651858.cd012282.pub2