Fluorit
Fluorit

Fluorit

Fluorit hay huỳnh thạch, còn được phiên âm thành florit hay flospat, là một khoáng vật có công thức hóa học CaF2. Tên gọi fluorit xuất phát từ tiếng La Tinh fluor- "dòng chảy", bởi khi cho thêm fluorit vào quặng nấu chảy sẽ làm xỉ chảy ra. Kết quả là dễ dàng loại bỏ chúng. Những người thợ mỏ Saoxony thời xưa gọi khoáng vật này là " hoa quặng " bởi vì chúng luôn ở bên cạnh quặng đá quý.Ở Nga flourit còn được gọi là Plavik. Ngọc lục bảo Transvaal, ngọc lục bảo Nam Phi hoặc ngọc lục bảo giả (fluorit Châu Phi màu xanh lá cây)

Fluorit

Công thức hóa học canxi florua CaF2
Màu Thủy tinh
Độ cứng Mohs 4
Màu vết vạch Trắng
Các đặc điểm khác Đôi khi xuất hiện lân quang khi nung hoặc ma sát.
Hệ tinh thể lập phương 4/m, 3 2/m
Tỷ trọng riêng 3,18
Dạng thường tinh thể Tinh thể dạng hạt thô, đôi khi dạng khối
Độ hòa tan ít tan trong nước
Ánh Thủy tinh
Vết vỡ Không
Thể loại Khoáng vật
Huỳnh quang
Cát khai hoàn hảo theo tám mặt, [111].
Chiết suất 1,433–1,435

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Fluorit http://mineral.galleries.com/minerals/halides/fluo... http://www.ukminingventures.com/WeardaleMines.htm http://webmineral.com/data/Fluorite.shtml http://wikis.lib.ncsu.edu/index.php/Fluorite/Antif... http://www.isgs.uiuc.edu/servs/pubs/geobits-pub/ge... http://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k2976b/f894.i... http://minerals.usgs.gov/minerals/pubs/commodity/f... //dx.doi.org/10.1098%2Frstl.1852.0022 http://www.mindat.org/min-1576.html http://www.thebritishmuseum.ac.uk/compass/ixbin/hi...