Canxi
Canxi

Canxi

Canxi (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp calcium /kalsjɔm/),[2] còn được viết là can-xi,[2]nguyên tố hoá học ký hiệu Ca, số thứ tự 20 trong bảng tuần hoàn. Nó là một kim loại kiềm thổ có nguyên tử khối là 40.Canxi là nguyên tố thiết yếu cho sinh vật sống, đặc biệt trong sinh lý học tế bào và tồn tại dưới 3 dạng trong máu: 50% dưới dạng ion Ca2+, gần 50% kết hợp với protein huyết tương, chủ yếu là albumin và chỉ còn rất ít dưới dạng phức hợp với photphat, citrat, cacbonat. Ở đây có sự di chuyển ion Ca2+ vào và ra khỏi tế bào chất có vai trò mang tính hiệu cho nhiều quá trình tế bào. Là một khoáng chất chính trong việc tạo xương, răngvỏ sò, canxi là kim loại phổ biến nhất về khối lượng có trong nhiều loài động vật.

Canxi

Độ cứng theo thang Mohs 1,75
Trạng thái vật chất Chất rắn
Nhiệt bay hơi 154,7 kJ·mol−1
Mật độ ở thể lỏng ở nhiệt độ nóng chảy: 1,378 g·cm−3
Mô đun nén 17 GPa
mỗi lớp 2, 8, 8, 2
Tên, ký hiệu Canxi, Ca
Cấu hình electron [Ar] 4s2
Màu sắc Ánh kim xám bạc
Hệ số Poisson 0,31
Điện trở suất ở 20 °C: 33,6 n Ω·m
Bán kính liên kết cộng hóa trị 176±10 pm
Trạng thái ôxy hóa +2, +1[1]Bazơ mạnh
Độ giãn nở nhiệt 22,3 µm·m−1·K−1 (ở 25 °C)
Vận tốc âm thanh que mỏng: 3810 m·s−1 (ở 20 °C)
Nhiệt dung 25,929 J·mol−1·K−1
Số đăng ký CAS 7440-70-2
Nhiệt lượng nóng chảy 8,54 kJ·mol−1
Năng lượng ion hóa Thứ nhất: 589.8 kJ·mol−1
Thứ hai: 1145.4 kJ·mol−1
Thứ ba: 4912.4 kJ·mol−1
Độ dẫn nhiệt 201 W·m−1·K−1
Hình dạng Ánh kim xám bạc
Tính chất từ Nghịch từ
Bán kính cộng hoá trị thực nghiệm: 197 pm
Bán kính van der Waals 231 pm
Độ âm điện 1,00 (Thang Pauling)
Nhiệt độ nóng chảy 1115 K ​(842 °C, ​1548 °F)
Phân loại   kim loại kiềm thổ
Khối lượng nguyên tử chuẩn (±) (Ar) 40,078(4)
Số nguyên tử (Z) 20
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
40Ca96.941%40Ca ổn định với 20 neutron
41CaTổng hợp1,03×105 nămε-41K
42Ca0.647%42Ca ổn định với 22 neutron
43Ca0.135%43Ca ổn định với 23 neutron
44Ca2.086%44Ca ổn định với 24 neutron
45CaTổng hợp162,7 ngàyβ−0.25845Sc
46Ca0.004%>2.8×1015 nămβ−β−?46Ti
47CaTổng hợp4,536 ngàyβ−0.694, 1.9947Sc
γ1.297-
48Ca0.187%>4×1019 nămβ−β−?48Ti
Mật độ 1,55 g·cm−3 (ở 0 °C, 101.325 kPa)
Độ cứng theo thang Brinell 167 MPa
Mô đun Young 20 GPa
Chu kỳ Chu kỳ 4
Mô đun cắt 7,4 GPa
Nhóm, phân lớp 2s
Nhiệt độ sôi 1757 K ​(1484 °C, ​2703 °F)
Cấu trúc tinh thể Lập phương tâm mặt

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Canxi http://books.google.com/?id=ryap1yyEGAgC&pg=PA4 http://books.google.com/books?id=gpwEAAAAYAAJ&pg=1... http://books.google.de/books/about/Lime_and_limest... http://adsabs.harvard.edu/abs/1808RSPT...98..333D http://www.perseus.tufts.edu/hopper/text?doc=Perse... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/20718434 http://minerals.usgs.gov/minerals/pubs/commodity/l... //dx.doi.org/10.1007%2F978-94-007-5561-1_5 //dx.doi.org/10.1007%2F978-94-007-7500-8_4 //dx.doi.org/10.1007%2FBF02873196