FeCl2

Cl[Fe]ClSắt(II) chloride là một hợp chất hóa học có công thức là FeCl2. Nó là một chất rắn thuận từ có nhiệt độ nóng chảy cao, và thường thu được dưới dạng chất rắn màu lục nhạt. Tinh thể dạng khan có màu trắng hoặc xám; dạng ngậm nước FeCl2·4H2O có màu vàng lục. Trong không khí, nó dễ bị chảy rữa và bị oxy hóa thành sắt(III) chloride. Nó được điều chế bằng cách cho axit clohydric tác dụng với mạt sắt rồi kết tinh sản phẩm thu được. Hợp chất được dùng làm chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải sợi; dùng trong phòng thí nghiệm hoá học và điều chế sắt(III) chloride.

FeCl2

Anion khác Sắt(II) fluoride
Sắt(II) bromide
Sắt(II) iodide
Cation khác Coban(II) chloride
Mangan(II) chloride
Đồng(II) chloride
ChEBI 30812
Số CAS 7758-94-3
InChI
đầy đủ
  • 1/2ClH.Fe/h2*1H;/q;;+2/p-2
Điểm sôi 1.023 °C (1.296 K; 1.873 °F) (khan)
Tọa độ Bát diện ở Fe
Công thức phân tử FeCl2
Khối lượng riêng 3,16 g/cm³ (khan)
2,39 g/cm³ (2 nước)
1,93 g/cm³ (4 nước)
log P -0,15
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 22866
PubChem 24458
Độ hòa tan trong nước 64,4 g/100 mL (10 ℃)
68,5 g/100 mL (20 ℃)
105,7 g/100 mL (100 ℃)
Bề ngoài chất rắn xám (khan)
tinh thể lục nhạt (2 nước)
tinh thể vàng lục (4 nước)
tinh thể lục nhạt (6 nước)[1]
Độ hòa tan tan trong nhiều phối tử vô cơ và hữu cơ (tạo phức)
Số RTECS NO5400000
SMILES
đầy đủ
  • Cl[Fe]Cl

Khối lượng mol 126,7524 g/mol (khan)
162,78296 g/mol (2 nước)
198,81352 g/mol (4 nước)
234,84408 g/mol (6 nước)
Nguy hiểm chính rất độc
Điểm nóng chảy 677 °C (950 K; 1.251 °F) (khan)
120 °C (248 °F; 393 K) (2 nước)
105 °C (221 °F; 378 K) (4 nước)
NFPA 704

0
3
0
 
MagSus +14750·10-6 cm³/mol
REL TWA 1 mg/m³[2]
Tên khác Ferơ chloride
Sắt đichloride
Rokühnit
Ferrum(II) chloride
Ferrum đichloride
Số EINECS 231-843-4
Độ hòa tan trong THF tan
Cấu trúc tinh thể Đơn nghiêng

Liên quan