Ettringite
Ettringite

Ettringite

Ettringite là một khoáng chất calci nhôm sulfat với công thức: Ca6Al2(SO4)3(OH)12·26H2O. Nó là một khoáng chất từ không màu đến màu vàng kết tinh hệ tinh thể lục phương.Các tinh thể lăng trụ này thường không có màu, biến thành màu trắng khi mất nước một phần. Nó là một phần của nhóm ettringite bao gồm các sulfat khác như thaumasite và bentorite.[4]

Ettringite

Tính trong mờ Transparent to opaque
Ô đơn vị a = 11.23, c = 21.44 [Å]; Z = 2
Màu Colorless, pale yellow, milky white
Công thức hóa học Ca6Al2(SO4)3(OH)12·26H2O
Nhóm không gian P31c
Lớp tinh thể Ditrigonal pyramidal (3m)
H-M symbol: (3m)
Độ cứng Mohs 2-2.5
Màu vết vạch White
Phân loại Strunz 7.DG.15
Khúc xạ kép δ = 0.021
Thuộc tính quang Uniaxial (-)
Hệ tinh thể Trigonal
Tỷ trọng riêng 1.77
Dạng thường tinh thể Acicular growth, striated prismatic crystals; fibrous to cottonlike
Độ hòa tan Partially hòa tan trong nước
Tham chiếu [1][2][3]
Ánh Vitreous
Thể loại Sulfate minerals
Huỳnh quang Non-fluorescent
Biến đổi thành Partially dehydration on atmospheric exposure, becomes opaque
Chiết suất nω = 1.491, nε = 1.470
Cát khai Perfect on {1010}