Danh_sách_từ_Hán-Việt_gốc_Nhật

Từ Hán Việt gốc Nhậttừ vựng sử dụng trong tiếng Việt có nguồn gốc từ những từ ngoại lai gốc Nhật của tiếng Trung.Từ Hán Việt gốc Nhật gồm hai nhóm từ chủ yếu:Ví dụ, từ cách mạng được lấy từ một câu trong Kinh Dịch: nhưng người Nhật dùng từ cách mạng để dịch ý từ tiếng Anh revolution, với nghĩa là một cuộc đổi thay lớn, trọng đại trong công cuộc cải tạo xã hội và thiên nhiên, một cuộc nhảy vọt từ chất cũ sang chất mới, chứ không phải đổi thay thông thường, như mùa này thay mùa kia.[1]Đa số những từ này là từ được sử dụng vào thời hiện đại được dịch trực tiếp hay dịch nghĩa từ những từ có nguồn gốc phương Tây sau cuộc cải cách Minh Trị.Sau đây là danh sách từ Hán Việt gốc Nhật:[1]