Thực đơn
Danh_sách_nhóm_nhạc_thần_tượng_Hàn_Quốc_(thập_niên_2020) 2022Tên | Số thành viên | Trưởng nhóm | Giới tính | Công ty quản lý | Tên fandom | Tan rã | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Latinh | Hangul | Latinh | Hangul | ||||||
ATBO | 에이티비오 | 7 | Junseok | Nam | IST Entertainment | BOAT | 보트 | — | Bước ra từ The Origin – A, B, Or What? Ngày 3 tháng 6 năm 2022, công ty đổi tên nhóm ABO thành 𝗔𝗧𝗕𝗢 do lo ngại tranh cãi phân biệt chủng tộc và những vấn đề nhạy cảm phát sinh.[5] Ngày 13/6/2022, công ty thông báo Yang Donghwa bị loại khỏi nhóm do scandal bạo lực học đường. Ngày 17/6/2022, công ty bổ sung Woo Bin vào nhóm. |
Black Level | 블랙 레벨 | 6 | Uni | Nam | VT Entertainment | — | |||
Blank2y | 블랭키 | 9 | DK | Nam | Keystone Entertainment | K2YWE | 키위 | — | |
CLASS:y | 클래씨 | 7 | Hong Hyeju | Nữ | M25[6] | CLIKE:y | 클리키 | — | Bước ra từ My Teenage Girl |
CSR | 첫사랑 | 7 | Sua | Nữ | Pop Music | — | Cả 7 thành viên đều sinh năm 2005. | ||
Got the beat | 갓더비트 | 7 | Nữ | SM Entertainment | — | Là nhóm nhạc dự án nữ | |||
H1-KEY | 하이키 | 3 | Seoi | Nữ | Grandline Group | M1-KEY | 마이키 | — | Sitala rời nhóm sau tranh cãi bố ruột ủng hộ chế độ độc tài Thái Lan. |
ILY:1 | 아일리원 | 6 | Nayu | Nữ | FC ENM | ONLY:1 | 온리원 | — | |
Irris | 아이리스 | 4 | Nữ | Justice Records[7] | — | ||||
JWiiver | 제이위버 | 7 | Rihan | Nam | Starweave Entertainment | — | |||
Kep1er | 케플러 | 9 | Yujin & Mashiro | Nữ | WAKEONE & Swing Entertainment | Kep1ian | 케플리안 | 2025 | Bước ra từ Girls Planet 999 |
Lapillus | 라필루스 | 6 | Nữ | MLD Entertainment | Lapis | 라피스 | — | ||
Le Sserafim | 르세라핌 | 5 | Kim Chae-won | Nữ | Source Music & Hybe | FEARNOT | 피어나 | — | Là nhóm nhạc gồm 2 cựu thành viên của Iz*One: Miyawaki Sakura và Kim Chae-won. Ngày 20/7/2022, công ty thông báo Kim Ga-ram rời nhóm do vướng tranh cãi bạo lực học đường. |
Mimiirose | 미미로즈 | 6 | Choi Yeonjae | Nữ | Yes Im Entertainment | — | |||
Nmixx | 엔믹스 | 6 | Haewon | Nữ | JYP Entertainment | NSWER | 엔써 | — | Ngày 9/12/2022, công ty thông báo Jinni rời nhóm |
NINE.i | 나인아이 | 10 | Jewon | Nam | FirstOne Entertainment | i.ENIN | 아이닌 | — | |
Superkind | 슈퍼카인드 | 6 | Geon | Nam | Deep Studio | — | Là nhóm nhạc gồm Saejin (tóc hồng) là nhân vật ảo được tạo ra bằng công nghệ AI, còn 5 thành viên khác là người thật. | ||
TAN | 탄 | 7 | Lee Changsun | Nam | Think Entertainment | SODA | 소다 | — | Bước ra từ Extreme Debut: Wild Idol |
Viviz | 비비지 | 3 | Eunha | Nữ | BPM Entertainment | Na.V | 나비 | — | Là nhóm nhạc gồm 3 cựu thành viên của GFriend: Eunha, SinB và Umji. |
Tempest | 템페스트 | 7 | LEW | Nam | Yuehua Entertainment | iE | 아이 | — | |
TNX | 티엔엑스 | 6 | Taehun | Nam | P Nation | THX | 땡스 | — | Bước ra từ Loud |
Trendz | 트렌드지 | 7 | Hankook | Nam | Interpark Music Plus | Friendz | 프렌드지 | — | |
Younite | 유나이트 | 9 | Eunho & Eunsang | Nam | Brand New Music | YOUNIZ | 유니즈 | — | |
NewJeans | 뉴진스 | 5 | — | Nữ | ADOR & Hybe | Bunnies / Tokki | 버니즈 / 토끼 | — |
Thực đơn
Danh_sách_nhóm_nhạc_thần_tượng_Hàn_Quốc_(thập_niên_2020) 2022Liên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh pháp hai phần Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_nhóm_nhạc_thần_tượng_Hàn_Quốc_(thập_niên_2020) https://meaww.com/atbo-ist-changes-new-boy-group-n... https://n.news.naver.com/entertain/now/article/109... https://m.cafe.daum.net/TO1/Ckbb/54?svc=cafeapp