Lời Củng_Kim_Âu

Chữ Hán phồn thểChữ Hán giản thểBính âm Hán ngữHán ViệtTiếng Việt

鞏金甌,
承天幬,
民物欣鳧藻,
喜同袍,
清時幸遭。
真熙皞,
帝國蒼穹保。
天高高,
海滔滔。

巩金瓯,
承天帱,
民物欣凫藻,
喜同袍,
清时幸遭。
真熙皞,
帝国苍穹保。
天高高,
海滔滔。

Gǒng Jīn'ōu
Chéng tiān chóu,
Mínwù xīn fúzǎo,
Xǐ tóng páo,
Qīng shí xìngzāo.
Zhēn xī hào,
Dìguó cāngqióng bǎo.
Tiān gāogāo,
Hǎi tāotāo.

Củng kim âu,
Thừa thiên trù,
Dân vật hân phù tảo,
Hỉ đồng bào,
Thanh thời hạnh tao.
Chân hi hạo,
Đế quốc thương khung bảo.
Thiên cao cao,
Hải thao thao.

Vững Âu Vàng,
Dưới màn trời,
Dân no ấm vui như vịt được rong,
Vui đồng bào,
Nhà Thanh gặp thời may.
Thật sáng sủa/(thật sướng vui)
Đế quốc trời cao che chở.
Trời cao cao,
Biển cuồn cuộn