Công_ty_Đường_sắt_Đông_Nhật_Bản
Công_ty_Đường_sắt_Đông_Nhật_Bản

Công_ty_Đường_sắt_Đông_Nhật_Bản

Công ty Đường sắt Đông Nhật Bản (東日本旅客鉄道株式会社 (Đông Nhật Bản Lữ Khách Thiết Đạo Châu Thức Hội Xã), Higashi-Nihon Ryokaku Tetsudo Kabushiki-gaisha?) là một công ty vận tải hành khách đường sắt lớn của Nhật Bản và một trong 7 công ty được tách ra từ Đường sắt Nhật Bản (JNR) sau khi tập đoàn này được tư nhân hóa năm 1987. Công ty có tên tiếng Anh viết tắt chính thức là JR-EAST[9] hay JR East, tiếng Nhật là JR Higashi-Nihon (JR東日本 (JR Đông Nhật Bản), Jeiāru Higashi-Nihon?), tiếng Việt gọi là JR Đông. Trụ sở chính của công ty đặt tại Yoyogi, Shibuya, Tokyo.[2]

Công_ty_Đường_sắt_Đông_Nhật_Bản

Tổng vốn chủ sở hữu
  • 2,442,129 million JP¥(FY 2016)[3]
  • 2,285,658 million JP¥(FY 2015)
Loại hình Đại chúng KK
Nhân viên chủ chốt Satoshi Seino (Executive Chairman)[1]
Masaki Ogata (Executive Vice Chairman)[1]
Tetsurō Tomita (Representative Director and President)[1]
Sản phẩm Suica (a rechargeable contactless smart card)
Chi nhánh Railway operations[4]
Life-style business[4]
IT & Suica business[4]
Website www.jreast.co.jp
Khu vực hoạt động KantoTohoku regions
Niigata, Nagano, YamanashiShizuoka prefectures
Trụ sở chính 2-2-2 Yoyogi, Shibuya, Tokyo, 2-2-2 Yoyogi, Shibuya, Tokyo, Nhật Bản
Số nhân viên 73,017 (as of 31 March 2013)[1]
Chủ sở hữu Japan Trustee Services Bank (4.86%)
The Master Trust Bank of Japan (4.11%)
The JR East Employees Shareholding Association (3.33%)
The Bank of Tokyo-Mitsubishi UFJ (3.16%)
Sumitomo Mitsui Banking Corporation (2.66%)
Mizuho Corporate Bank (2.53%)
Mizuho Bank (2.47%)
SSBT OD05 OMNIBUS ACCOUNT—TREATY CLIENTS (2.29%)
Nippon Life (2.03%)
Dai-ichi Life (2.02%)
(as of 31 March 2013)[1]
Thành lập 1 April 1987 (privatization of JNR)
Công ty con 83 companies,[5][6]
including Tokyo Monorail
Dịch vụ Đường sắt hành khách[2]
Vận chuyển hàng hóa[2]
Xe buýt[2]
other related services[2]
Tên bản ngữ 東日本旅客鉄道株式会社
Doanh thu
  • 2,867,200 million JP¥(FY 2016)[3]
  • 2,756,165 million JP¥(FY 2015)
Tổng tài sản
  • 7,789,762 million JP¥(FY 2016)[3]
  • 7,605,690 million JP¥(FY 2015)
Tiền thân Đường sắt Quốc gia Nhật Bản (JNR)
Lợi nhuận kinh doanh
  • 487,821 million JP¥(FY 2016)[3]
  • 427,522 million JP¥(FY 2015)
Lãi thực
  • 245,310 million JP¥(FY 2016)[3]
  • 180,398 million JP¥(FY 2015)
Ngành nghề Vận tải đường sắt
Mã niêm yết TYO: 9020
OSE: 9020
NSE: 9020

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Công_ty_Đường_sắt_Đông_Nhật_Bản http://www.bloomberg.com/apps/quote?ticker=9020:JP http://business.highbeam.com/435559/article-1G1-95... http://www.jreast.co.jp/e/investor/ar/2016/pdf/ar_... http://www.ejrcf.or.jp/en_zh/about/index_en.html http://www.nse.or.jp/listing/search/detail.html?cd... http://www.ose.or.jp/listed_company_info/descripti... http://www5.tse.or.jp/disc/90200/14012013053105548... http://www.jrtr.net/jrtr51/22_27.html http://www.nccjapan.net/shashiwiki/index.php?title... https://www.jreast.co.jp