Cán_bộ

Cán bộ trong tiếng Việt thuật ngữ chỉ những người được bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm giữ chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan nhà nước (cơ quan dân cử, cơ quan hành chính) và thuộc biên chế của một cơ quan, đơn vị và được hưởng lương từ ngân sách nhà nước.[1]Thuật ngữ Cán bộ còn chỉ chung cho những người mang trọng trách, công vụ và có những quyền hạn nhất định. Trong quân sự, cán bộ được dùng như từ đồng nghĩa với sĩ quan. Thuật ngữ cán bộ cũng thường được những tù nhân trong trại giam gọi những người quản lý trại giam, cai tù, cai ngụcViệt Nam. Cán bộ cũng là danh xưng thường được những người dân chỉ về những người có quyền hành (cán bộ lãnh đạo, cán bộ cao cấp, cán bộ quản lý, cán bộ nguồn...), hay đang thụ lý giải quyết một vụ việc cho người dân (cán bộ thuộc dịch vụ công cộng).

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Cán_bộ http://vnexpress.net/gl/phap-luat/2012/02/can-bo-x... http://baolamdong.vn/phapluat/201111/Kien-quyet-xu... http://hanoimoi.com.vn/newsdetail/Suy-ngam/538498/... http://www.thanhnien.com.vn/pages/20120214/vu-cuon... http://www.congannghean.vn/NewsDetails.aspx?NewsID... http://www1.dongthap.gov.vn/wps/portal/snv/!ut/p/c... http://www.haugiang.gov.vn/Portal/DATA/sites/10/ch... http://www.noivuqnam.gov.vn/Default.aspx?tabid=40&... http://phapluattp.vn/20100904121852682p0c1015/vi-p... http://www.phapluatvn.vn/thoi-su/201112/Kien-quyet...