Cádiz
Thành phố kết nghĩa | Brest, Finistère, Tangier, Veracruz, Puebla, Móstoles, Buenos Aires, La Habana, Medway, Montevideo, San Juan, Puerto Rico, Santos, Dakhla, Indio, Byblos, A Coruña, Ceuta, Huelva, Las Palmas de Gran Canaria, Santa Cruz de Tenerife, Torrevieja, Cartagena, Colombia, Santa Fe de Antioquia, Guaduas, Ambalema, Mariquita, Tolima, Bogotá, Baltimore, Kobe, Thành phố México |
---|---|
Tọa độ | 36°32′B 006°18′T / 36,533°B 6,3°T / 36.533; -6.300Tọa độ: 36°32′B 006°18′T / 36,533°B 6,3°T / 36.533; -6.300 |
• Thị trưởng | Teófila Martínez (PP) |
Trang web | www.cadiz.es |
Thành lập | 1104 TCN |
Quận (comarca) | Bay of Cádiz |
Độ cao | 11 m (36 ft) |
• Tổng cộng | 128,554 |
• Mùa hè (DST) | CEST (GMT +2) (UTC+2) |
Số khu dân cư | 11 |
Tỉnh | Cádiz |
Vùng | Andalusia |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Múi giờ | CET (GMT +1) (UTC+1) |
• Mật độ | 10,893/km2 (28,210/mi2) |
Năm mật độ dân số | 2007 |
• Đất liền | 12,10 km2 (470 mi2) |