Cytarabine
Cytarabine

Cytarabine

Cytarabine, còn được gọi là cytosine arabinoside (ara-C), là một loại thuốc hóa trị được sử dụng để điều trị Bạch cầu cấp dòng tủy (AML), Bạch cầu cấp dòng lympho (ALL), bệnh bạch cầu tủy mãn tính (CML) và u lympho không Hodgkin (NHL).[1] Chúng có thể được tiêm vào tĩnh mạch, dưới da, hoặc vào dịch não tủy.[1] Có một công thức liposome với bằng chứng ủng hộ cho phép điều trị với kết quả tốt hơn cho ung thư hạch liên quan đến màng não.[1]Các tác dụng phụ thường gặp bao gồm ức chế tủy xương, nôn mửa, tiêu chảy, các vấn đề về gan, phát ban, viêm kết mạc, hình thành vết loét ở miệng và chảy máu.[1] Các tác dụng phụ nghiêm trọng khác có thể có như mất ý thức, bệnh phổi và phản ứng dị ứng. [1] Sử dụng trong khi mang thai có thể gây hại cho em bé.[1] Cytarabine thuộc nhóm thuốc kháng histamin và các thuốc tương tự nucleoside.[2] Chúng hoạt động bằng cách ngăn chặn chức năng của DNA polymerase.[1]Cytarabine đã được cấp bằng sáng chế vào năm 1960 và được chấp thuận sử dụng y tế vào năm 1969.[3] Nó nằm trong danh sách các thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế Thế giới, tức là nhóm các loại thuốc hiệu quả và an toàn nhất cần thiết trong một hệ thống y tế.[4] Chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển là khoảng 4,27 đô la Mỹ đến 5,70 đô la Mỹ/ lọ 500 mg.[5] Cùng liều này ở Vương quốc Anh, chi phí được bán bởi NHS là khoảng 50,00 £, còn dạng liposome là 1,223,75 £ cho mỗi lọ 50 mg.[2]

Cytarabine

IUPHAR/BPS
ChEBI
Khối lượng phân tử 243.217 g/mol
MedlinePlus a682222
Chu kỳ bán rã sinh học hai pha: 10 phút, 1–3 giờ
Mẫu 3D (Jmol)
PubChem CID
AHFS/Drugs.com Chuyên khảo
ChemSpider
DrugBank
Giấy phép
Bài tiết Thận
KEGG
ChEMBL
Tên thương mại Cytosar-U, Depocyt, tên khác
Số đăng ký CAS
Dược đồ sử dụng Tiêm (tĩnh mạch hoặc truyền, tủy, hoặc dưới da)
Tình trạng pháp lý
  • Nói chung: ℞ (Thuốc kê đơn)
Định danh thành phần duy nhất
Công thức hóa học C9H13N3O5
ECHA InfoCard 100.005.188
Liên kết protein huyết tương 13%
Phối tử ngân hàng dữ liệu protein
Chuyển hóa dược phẩm Gan
Danh mục cho thai kỳ
  • AU: D
  • US: D (Bằng chứng về rủi ro)
    Mã ATC code
    Sinh khả dụng 20% khi uống

    Tài liệu tham khảo

    WikiPedia: Cytarabine http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.6017.... http://www.drugs.com/monograph/cytarabine.html http://www.ema.europa.eu/ema/index.jsp?curl=/pages... http://www.who.int/medicines/publications/essentia... http://www.kegg.jp/entry/D00168 http://www.whocc.no/atc_ddd_index/?code=L01BC01 http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... http://www.guidetopharmacology.org/GRAC/LigandDisp... http://mshpriceguide.org/en/single-drug-informatio... http://www.rcsb.org/pdb/search/smartSubquery.do?sm...