Creatine
Creatine

Creatine

CN(CC(=O)O)C(=N)NCreatine (/ˈkriːətiːn/ hoặc /ˈkriːətɪn/)[1] là một hợp chất hữu cơ có công thức danh nghĩa (H2N)(HN)CN(CH3)CH2CO2H. Loại chất này tồn tại trong các biến đổi khác nhau (tautome) trong dung dịch. Creatine được tìm thấy ở động vật có xương sống, nơi nó tạo điều kiện tái chế adenosine triphosphate (ATP), đồng tiền năng lượng của tế bào, chủ yếu trong mô cơnão. Việc tái chế đạt được bằng cách chuyển adenosine diphosphate (ADP) trở lại ATP thông qua việc hiến các nhóm phosphate. Creatine cũng hoạt động như một bộ đệm[2]

Creatine

Tham chiếu Beilstein 907175
3DMet B00084
Số CAS 57-00-1
ChEBI 16919
Điểm sôi
Ký hiệu GHS
Ngân hàng dược phẩm DB00148
log P −1.258
Ảnh Jmol-3D ảnh
IsoelectricPt 8.47
PubChem 586
Độ hòa tan trong nước 13.3 g L−1 (tại 18 °C)
Bề ngoài Tinh thể trắng
Nhiệt dung 171.1 J K−1 mol−1 (tại 23,2 °C)
KEGG C00300
DeltaHc −2.3239–−2.3223 MJ mol−1
Mùi Không mùi
Entanpihình thành ΔfHo298 −538.06–−536.30 kJ mol−1
Số RTECS MB7706000
Tham chiếu Gmelin 240513
Độ bazơ (pKb) 10.568
Báo hiệu GHS WARNING
Nhóm chức liên quan
MeSH Creatine
SMILES
đầy đủ
  • CN(CC(=O)O)C(=N)N

Tên hệ thống 2-[Carbamimidoyl(methyl)amino]acetic acid
Điểm nóng chảy 255 °C (528 K; 491 °F)
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P261, P305+351+338
Bán thải 3 giờ
Độ axit (pKa) 3.429
Tên khác N-Carbamimidoyl-N-methylglycine; Methylguanidoacetic acid
Entropy mol tiêu chuẩn So298 189.5 J K−1 mol−1
Số EINECS 200-306-6
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H315, H319, H335
Hợp chất liên quan Dimethylacetamide

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Creatine http://redpoll.pharmacy.ualberta.ca/drugbank/cgi-b... http://findarticles.com/p/articles/mi_m0801/is_5_6... http://www.jissn.com/content/4/1/6 http://www.nationalreviewofmedicine.com/issue/2004... http://www.webmd.com/vitamins-supplements/ingredie... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=CN(... http://www.cancer.gov/cancertopics/factsheet/Risk/... http://www.cancer.gov/cancertopics/factsheet/Risk/... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC1130636