Chromit
Chromit

Chromit

Cromit (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp chromite /kʁomit/),[5] còn được viết là crô-mít,[5] là một khoáng vật oxide của sắt(II) cromit FeCr2O4 thuộc nhóm spinel. Magie có thể thay thế ở vị trí của sắt với một lượng thay đổi khi nó tạo thành một dung dịch rắn với magnesiocromit (MgCr2O4);[6] nếu nhôm thay thế crom sẽ tạo ra hercynit (FeAl2O4).[7]

Chromit

Tính trong mờ Mờ đến đục
Ô đơn vị a = 8.344 Å; Z = 8
Công thức hóa học (Fe, Mg)Cr2O4
Màu Đen đến đen nâu; nâu đến đen nâu trên các rìa mỏng mà ánh sáng truyền qua được
Nhóm không gian Isometric hexoctahedral
H-M symbol: (4/m3 2/m)
Space group: F d3m
Song tinh luật Spinel trên {1ll}
Độ cứng Mohs 5,5
Màu vết vạch Nâu
Phân loại Strunz 04.BB.05
Các đặc điểm khác từ tính yếu
Hệ tinh thể lập phương
Thuộc tính quang Đẳng hướng
Tỷ trọng riêng 4,5 - 4,8
Độ bền Giòn
Dạng thường tinh thể hiếm gặp tám mặt; khối đến hạt
Tham chiếu [1][2][3][4]
Ánh bán kim loại
Vết vỡ Không phẳng
Thể loại khoáng vật oxide
Cát khai Không, có thể dọc theo {111}
Chiết suất n = 2.08-2.16

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Chromit http://books.google.com/?id=0ugkNtlWKWEC&pg=PA205 http://books.google.com/?id=zNicdkuulE4C&pg=PA309 http://www.handbookofmineralogy.com/pdfs/chromite.... http://www.madehow.com/Volume-1/Stainless-Steel.ht... http://webmineral.com/data/Chromite.shtml http://www.youtube.com/user/premierofontario#p/u/6... http://minerals.usgs.gov/minerals/pubs/commodity/c... http://minerals.usgs.gov/minerals/pubs/commodity/c... //doi.org/10.1016%2F0892-6875(88)90045-3 http://www.mindat.org/min-1036.html