Thực đơn
Changyon Hành chínhChangyon được chia thành 1 thị trấn (ŭp), 1 khu lao động (rodongjagu) và 19 xã (ri).[3]
Chosŏn'gŭl | Hancha | Hán Việt | |
---|---|---|---|
Changyŏn | 장연읍 | 長淵邑 | Trường Uyên ấp |
Rakyŏn | 락연노동자 | 樂淵勞動者區 | Nhạc Uyên lao động giả khu |
Ch'angp'a-ri | 창파읍 | 蒼波里 | Thương Ba lý |
Ch'ŏnggye-ri | 청계읍 | 清溪里 | Thanh Khê lý |
Ch'uhwa-ri | 추화읍 | 秋花里 | Thu Hoa lý |
Haean-ri | 해안리 | 海安里 | Hải An lý |
Hakrim-ri | 학림리 | 鶴林里 | Hạc Lâm lý |
Hwawŏn-ri | 화원리 | 花源里 | Hoa Nguyên lý |
Kŭmsa-ri | 금사리 | 金寺里 | Kim Tự lý |
Kwangch'ŏn-ri | 광천리 | 廣天里 | Quảng Thiên lý |
Myŏngch'ŏn-ri | 명천리 | 明川里 | Minh Xuyên lý |
Nulsan-ri | 눌산리 | 訥山里 | Nột Sơn lý |
Paksan-ri | 샘물리 | 샘물里 | |
Rakhung-ri | 락흥리 | 樂興里 | Nhạc Hưng lý |
Saemmul-ri | 산천리 | ||
Samsan-ri | 삼산리 | 三山里 | Tam Sơn lý |
Sanch'ŏn-ri | 산천리 | 山川里 | Sơn Xuyên lý |
Sansu-ri | 산수리 | 山水里 | Sơn Thủy lý |
Sema-ri | 세마리 | 細馬里 | Tế Mã lý |
Sŏkjang-ri | 석장리 | 石長里 | Thạch Trường lý |
Sŏnjŏng-ri | 선정리 | 仙亭里 | Tiên Đình lý |
Thực đơn
Changyon Hành chínhLiên quan
Changyon Changwon Changsong Chân giống khổng lồ Chàng Sơn Chang Myon Chang-dong Chang Song-thaekTài liệu tham khảo
WikiPedia: Changyon http://nk.joins.com/map/view.asp?idx=i109.htm http://www.cybernk.net/EV_CyberNKFile/image/Map/l_... http://unstats.un.org/unsd/demographic/sources/cen...