Ceftriaxone
Ceftriaxone

Ceftriaxone

Ceftriaxon, bán dưới tên thương mại Rocephin, là một kháng sinh điều trị một số nhiễm khuẩn khuẩn. Bao gồm viêm tai giữa, viêm nội tâm mạc, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm trùng xương và khớp, nhiễm trùng ổ bụng, nhiễm trùng da, nhiễm trùng đường tiết niệu, lậu và viêm vùng chậu. Đôi khi cũng sử dụng trước khi phẫu thuật, và sau khi bị động vật cắn để dự phòng nhiễm trùng. Đường dùng tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp.[1]

Ceftriaxone

Phát âm /ˌsɛftraɪˈæksoʊn/
Định danh thành phần duy nhất
Công thức hóa học C18H18N8O7S3
ECHA InfoCard 100.070.347
IUPHAR/BPS
ChEBI
Khối lượng phân tử 554.58 g/mol
Chuyển hóa dược phẩm Negligible
Chu kỳ bán rã sinh học 5.8–8.7 hours
Danh mục cho thai kỳ
  • AU: B1
  • US: B (Không rủi ro trong các nghiên cứu không trên người)
    Mẫu 3D (Jmol)
    AHFS/Drugs.com Chuyên khảo
    Mã ATC code
    PubChem CID
    ChemSpider
    Bài tiết 33–67% thận, 35–45% biliary
    DrugBank
    Sinh khả dụng n/a
    ChEMBL
    KEGG
    Tên thương mại Rocephin, Epicephin, others
    Dược đồ sử dụng Intravenous, intramuscular
    Số đăng ký CAS
    Tình trạng pháp lý
    • AU: S4 (Kê đơn)

    Tài liệu tham khảo

    WikiPedia: Ceftriaxone http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.45863... http://www.drugs.com/monograph/Ceftriaxone_Sodium.... http://www.medscape.com/viewarticle/764042 http://healthcare.utah.edu/pharmacy/alerts/243.htm http://www.accessdata.fda.gov/drugsatfda_docs/labe... http://dailymed.nlm.nih.gov/dailymed/drugInfo.cfm?... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3793531 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3902580 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/2227290 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/24130395