Canon_EOS_1300D
Cảm biến | CMOS APS-C 22.3 × 14.9mm (hệ số chuyển đổi 1.6x) |
---|---|
Bù trừ ánh sáng với flash | Có |
Bộ xử lý ảnh | DIGIC 4+ |
Điểm lấy nét | 9 điểm lấy nét tự động, (f/5.6 cross type ở giữa, độ nhạy tăng cường ở f/2.8) |
Chế độ chụp | Tự động, Chân dung, Phong cảnh, Cận cảnh, Thể thao, Chân dung đêm, Thức ăn, Tự động không flash, Chương trình AE, Ưu tiên tốc độ màn trập, Ưu tiên khẩu độ, Thủ công, Quay phim |
Ống kính | Ống kính Canon EF, ống kính Canon EF-S |
Tốc độ màn trập | 1/4000 đến 30 giây, 1/200 giây với đèn flash |
Trọng lượng | 485g (Tiêu chuẩn CIPA) |
Cân bằng trắng | Tự động, Ban ngày, Bóng râm, Nhiều mây, Ánh đèn dây tóc, Ánh đèn huỳnh quang, Đèn flash, Tuỳ chỉnh |
Kính ngắm | Lăng kính năm mặt ngang tầm mắt SLR, độ bao phủ 95%, độ phóng đại 0,87×, xem ảnh thời gian thực (Live View) điện tử |
Chế độ đo sáng | (1) Quét sáng toàn bộ (kết nối với tất cả các điểm AF) (2) Quét sáng từng phần (xấp xỉ 9% kính ngắm ở vùng trung tâm) |
Flash | Đèn flash gắn liền tự động xoè ra kéo vào E-TTL II |
Kích thước máy | 129 × 101 × 78mm (W x H x D) |
Độ phân giải | 5.184×3.456 (18,0 megapixel hiệu dụng) |
Màn trập | Màn trập mặt tiền phẳng được điều chỉnh điện tử |
Dải ISO | ISO 100 đến 6400 (có thể mở rộng tới 12800) |
Lưu trữ | Thẻ nhớ SD Thẻ nhớ SDHC Thẻ nhớ SDXC |
Đo sáng | Đo sáng toàn khẩu độ TTL vùng 63 điểm |
Loại | Máy ảnh phản xạ ống kính đơn kỹ thuật số |
Màn hình LCD | Màn hình LCD màu cảm ứng Clear View II TFT 3 inch tỉ lệ 3:2, 921.000 chấm |
Bù trừ cân bằng trắng | ±3 điểm dừng cho 3 khung hình |
Pin | Pin Lithium-Ion LP-E10 (860 mAh) |
Chế độ lấy nét | AI Focus, One-Shot, AI Servo, Live View |
Chụp liên tiếp | 3 khung hình/giây cho 1110 ảnh JPEG hoặc 6 ảnh raw |
Sản xuất tại | Nhật Bản |