Canon_EOS_100D
Canon_EOS_100D

Canon_EOS_100D

(2) Quét sáng từng phần (xấp xỉ 9% kính ngắm ở vùng trung tâm)
(3) Quét điểm (xấp xỉ 4% kính ngắm ở vùng trung tâm)
Canon EOS 100D[1], được biết tới tại Mỹ là EOS Rebel SL1EOS Kiss X7 tại Nhật, là máy ảnh phản xạ ống kính đơn kỹ thuật số 18.0-megapixel ra mắt bởi Canon vào ngày 21-3-2013. Nó được mô tả là DSLR nhỏ nhất thế giới đang được sản xuất ở định dạng cảm biến APS-C.[2][3] Canon sử dụng phiên bản cảm biến APS-C nhỏ hơn các hãng khác như Nikon, Pentax, and Sony, với hệ số cắt 1.6 thay vì 1.5. Máy nặng 407 gồm thẻ nhớ và pin. Máy được sản xuất với 2 màu vỏ là đen và trắng. Ống kính kit là 18-55 f/3.5-5.6 IS STM[4], cũng có 2 màu vỏ là đen và trắng.

Canon_EOS_100D

Cảm biến CMOS APS-C 22.3 × 14.9 mm (hệ số chuyển đổi 1.6x)
Bù trừ ánh sáng với flash
Màn trập Màn trập mặt tiền phẳng được điều chỉnh điện tử
Dải ISO ISO 100 đến 12800 (có thể mở rộng tới 25600)
Điểm lấy nét 9 điểm lấy nét tự động, (f/5.6 cross type ở giữa, độ nhạy tăng cường ở f/2.8)
Lưu trữ Thẻ nhớ SD
Thẻ nhớ SDHC
Thẻ nhớ SDXC
Đo sáng Đo sáng toàn khẩu độ TTL vùng 63 điểm
Loại Máy ảnh phản xạ ống kính đơn kỹ thuật số
Ống kính Ống kính Canon EF, ống kính Canon EF-S
Chế độ chụp Tự động, Chân dung, Phong cảnh, Cận cảnh, Thể thao, cảnh đặc biệt (Chân dung đêm, cảnh đêm cầm tay, HDR, trẻ em, thức ăn, ánh nến), Không dùng đèn flash, Chương trình AE, Ưu tiên tốc độ màn trập, Ưu tiên khẩu độ, Thủ công, Quay phim
Màn hình LCD Màn hình LCD màu cảm ứng Clear View II TFT 3 inch tỉ lệ 3:2, 1.040.000 chấm
Tốc độ màn trập 1/4000 đến 30 giây, 1/200 giây với đèn flash
Bù trừ cân bằng trắng +/- 3 điểm dừng cho 3 khung hình
Pin Pin Lithium-Ion LP-E12 có thể sạc lại
Trọng lượng 407g (Tiêu chuẩn CIPA)
Chế độ lấy nét AI Focus, One-Shot, AI Servo, Live View
Cân bằng trắng Tự động, Ban ngày, Bóng râm, Nhiều mây, Ánh đèn dây tóc, Ánh đèn huỳnh quang, Đèn flash, Tuỳ chỉnh
Kính ngắm Lăng kính năm mặt ngang tầm mắt SLR, độ bao phủ 95%, độ phóng đại 0,87×, xem ảnh thời gian thực (Live View) điện tử
Chế độ đo sáng (1) Quét sáng toàn bộ (kết nối với tất cả các điểm AF)

(2) Quét sáng từng phần (xấp xỉ 9% kính ngắm ở vùng trung tâm)
(3) Quét điểm (xấp xỉ 4% kính ngắm ở vùng trung tâm)

(4) Quét trung bình trọng điểm vùng trung tâm
Flash Đèn flash gắn liền tự động xoè ra kéo vào E-TTL II
Kích thước máy 116.8 × 90.7 × 69.4mm (W x H x D)
Sản xuất tại Nhật Bản
Chụp liên tiếp 4 khung hình/giây cho 28 ảnh JPEG hoặc 7 ảnh raw
Độ phân giải 5.184×3.456 (18,0 megapixel hiệu dụng)