Calci_nitrat
Calci_nitrat

Calci_nitrat

[Ca+2].[O-][N+]([O-])=O.[O-][N+]([O-])=OCalci nitrat, tiếng Na Uy: Norgessalpeter, là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học Ca(NO3)2. Muối không màu này hút ẩm từ không khí và thường thấy ở dạng ngậm 3 phân tử nước. Chất này chủ yếu được dùng như thành phần của phân bón nhưng cũng có các ứng dụng khác. Nitrocalxit là tên của một loại khoáng chất chứa calci nitrat ngậm nước, tạo thành như một quá trình nở hoa khi phân hữu cơ tiếp xúc với bê tông hoặc đá vôi trong môi trường khô ráo như ở chuồng súc vật hoặc hang động. Một số loại muối có liên quan được biết đến bao gồm decahydrat calci amoni nitrat và calci kali nitrat decahydrate.[2]

Calci_nitrat

Anion khác Calci sulfat
Calci chloride
Số CAS 10124-37-5
Cation khác Magie nitrat
Stronti nitrat
Bari nitrat
InChI
đầy đủ
  • 1/Ca.2NO3/c;2*2-1(3)4/q+2;2*-1
Điểm sôi phân hủy (khan)
132 °C (270 °F; 405 K) (ngậm 4 nước)
Công thức phân tử Ca(NO3)2
Điểm bắt lửa Không bắt lửa
Khối lượng riêng 2.504 g/cm3 (khan)
1.896 g/cm3 (ngậm 4 nước)
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 24963
Độ hòa tan trong nước anhydrous:
1212 g/L (20 °C)
2710 g/L (40 °C)
tetrahydrate:
1050 g/L (0 °C)
1290 g/L (20 °C)
3630 g/L (100 °C)
Chỉ dẫn R R22, R41
Bề ngoài colorless solid
hygroscopic
Độ hòa tan trong ethanol 51.4 g/100 g (20 °C)
62.9 g/100 g (40 °C)[1]
Độ hòa tan hòa tan trong amonia
gần như không hòa tan trong axit nitric
Số RTECS EW2985000
SMILES
đầy đủ
  • [Ca+2].[O-][N+]([O-])=O.[O-][N+]([O-])=O

Khối lượng mol 164.088 g/mol (khan)
236.15 g/mol (ngậm 4 nước)
Điểm nóng chảy 561 °C (834 K; 1.042 °F) (khan)
42.7 °C (109 °F; 316 K) (ngậm 4 nước)
LD50 302 mg/kg (đường miệng, chuột)
MagSus -45.9·10−6 cm3/mol
NFPA 704

0
1
3
 
Độ hòa tan trong methanol 134 g/100 g (10 °C)
144 g/100 g (40 °C)
158 g/100 g (60 °C)[1]
Tên khác Kalksalpeter, nitrocalcite, Norwegian saltpeter, lime nitrate
Độ axit (pKa) 6.0
Độ hòa tan trong acetone 16.8 g/kg (20 °C)[1]
Cấu trúc tinh thể lập phương (khan)
monoclinic (ngậm 8 nước)