Calci_sulfat
Calci_sulfat

Calci_sulfat

Calci sulfat (hay sulfat calci, calci sulphat, sulfat calci) là một hóa chất công nghiệp và thí nghiệp thông dụng. Dưới dạng γ-anhyđrit (gần như dạng khan), nó được sử dụng làm một chất hút ẩm. Trong tự nhiên, calci sulfat là một loại đá màu trong mờ, tinh thể trắng, thì một dạng được bán dưới tên gọi Drierite® có màu sắc xanh da trời hay hồng do vì có thấm lẫn với muối chloride côban, hoạt động như một chất chỉ thị độ ẩm. Công thức hóa học của sulphat calci là (CaSO4.~0.5H2O) còn gọi là vữa thạch cao, còn dihyđrat (CaSO4.2H2O) xuất hiện trong tự nhiên dưới dạng thạch cao. Dạng anhydrous xuất hiện trong tự nhiên dưới là β-anhyđrit. Tùy thuộc vào phương pháp nung của calci sulfat dihydrat mà các hemihyđrat riêng biệt đôi khi được phân biệt: alpha-hemihyđrat và bêta-hemihyđrat[1]. Chúng trông chỉ khác biệt về kích cỡ tinh thể. Các tinh thể alpha-hemihyđrat có hình lăng trụ nhiều hơn các tinh thể bêta-hemihyđrat và khi trộn với nước tạo thành một kết cấu mạnh và cứng hớn[cần dẫn nguồn].

Calci_sulfat

Chất hút ẩm liên quan Chloride calci
Sulphat magiê
Số CAS 7778-18-9
Cation khác Sulphat magiê
Sulphat stronti
Điểm sôi
Khối lượng mol 136,142 g/mol
(khan)
Công thức phân tử CaSO4
Khối lượng riêng 2,96 g/cm3, rắn
Điểm nóng chảy 1460 °C (khan)
Độ hòa tan trong nước 0,24 g/100 ml (20 °C)
Bề ngoài rắn trắng
Tên khác Thạch cao, Drierite
Hợp chất liên quan Vữa thạch cao
Thạch cao
Số RTECS WS6920000
Cấu trúc tinh thể trực thoi