Cadmi(II)_iodide
Cadmi(II)_iodide

Cadmi(II)_iodide

[Cd+2].[I-].[I-]Cadmi(II) iodide là một hợp chất vô cơ của cadmiiodcông thức hóa học CdI2. Nó đáng chú ý vì cấu trúc tinh thể của nó, đặc trưng cho các hợp chất ở dạng MX2 với hiệu ứng phân cực mạnh.

Cadmi(II)_iodide

Anion khác Cadmi(II) fluoride
Cadmi(II) chloride
Cadmi(II) bromide
Số CAS 7790-80-9
Cation khác Kẽm iodide
Thủy ngân(II) iodide
InChI
đầy đủ
  • 1/Cd.2HI/h;2*1H/q+2;;/p-2
Điểm sôi 742 °C (1.015 K; 1.368 °F)
Tọa độ bát diện
Công thức phân tử CdI2
Ký hiệu GHS
Danh pháp IUPAC Cadmium(II) iodide
Khối lượng riêng 5,64 g/cm³
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 23037
Độ hòa tan trong nước 787 g/L (0 ℃)
847 g/L (20 ℃)
1250 g/L (100 ℃), xem thêm bảng độ tan
PubChem 277692
Bề ngoài tinh thể trắng đến vàng nhạt
Độ hòa tan tan trong etanol, aceton, ete
tạo phức với amonia, hydrazin, hydroxylamin, urê, thiourê
Báo hiệu GHS Nguy hiểm
Nhóm không gian P3m1, No. 164
SMILES
đầy đủ
  • [Cd+2].[I-].[I-]

Khối lượng mol 366,219 g/mol (khan)
438,28012 g/mol (4 nước)
Nguy hiểm chính độ độc cao
Điểm nóng chảy 387 °C (660 K; 729 °F)
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P260, P280, P301+330+331, P310, P304+340, P311, P403+233
MagSus -117,2·10-6 cm³/mol
NFPA 704

0
3
0
 
IDLH Ca [9 mg/m³ (tính theo Cd)][1]
PEL [1910.1027] TWA 0,005 mg/m³ (tính theo Cd)[1]
REL Ca[1]
Tên khác Cadmi điodide
Cadmic iodide
Số EINECS 232-223-6
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H301, H331, H351, H373, H400, H410
Cấu trúc tinh thể Ba phương, hP3

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Cadmi(II)_iodide http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.23037... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... http://delibra.bg.polsl.pl/Content/33959/BCPS_3788... https://www.cdc.gov/niosh/npg/npgd0087.html https://books.google.com.vn/books?id=DSp1BgAAQBAJ&... https://books.google.com.vn/books?id=f5dPAAAAYAAJ https://books.google.com.vn/books?id=ycw0DwAAQBAJ&...