Cadmi(II)_chloride
Cadmi(II)_chloride

Cadmi(II)_chloride

[Cd+2].[Cl-].[Cl-]Cadmi(II) chloride là một hợp chất vô cơ có cấu trúc tinh thể tinh thể màu trắng với thành phần là hai nguyên tố cadmiclo với công thức hóa học được quy định là CdCl2. Đây là một chất rắn, có tính hút ẩm và khả năng hòa tan cao trong nước và tan trong rượu. Mặc dù nó được coi là có liên kết ion, nó có tính chất cộng hóa trị đáng kể về liên kết của nó. Cấu trúc tinh thể của cadmi(II) chloride bao gồm các lớp ion hai chiều, là một tham chiếu để mô tả các cấu trúc tinh thể khác. Ngoài ra, hợp chất này còn tồn tại dưới dạng ngậm nước, với các công thức CdCl2·H2O và CdCl2·5H2O.[2]

Cadmi(II)_chloride

Số CAS 10108-64-2
ChEBI 35456
InChI
đầy đủ
  • 1/Cd.2ClH/h;2*1H/q+2;;/p-2
Độ hòa tan trong etanol 1,3 g/100 g (10 ℃)
1,48 g/100 g (20 ℃)
1,91 g/100 g (40 ℃)
2,53 g/100 g (70 ℃)[1]
Điểm sôi 964 °C (1.237 K; 1.767 °F)[2]
Ký hiệu GHS [6]
Công thức phân tử CdCl2
Danh pháp IUPAC Cadmium dichloride
Khối lượng riêng 4,047 g/cm³ (khan)[1]
3,327 g/cm³ (2,5 nước)[2]
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 23035
Độ hòa tan trong nước 2,5 nước:
79,5 g/100 mL (-10 ℃)
90 g/100 mL (0 ℃)
1 nước:
119,6 g/100 mL (25 ℃)[2]
134,3 g/100 mL (40 ℃)
134,2 g/100 mL (60 ℃)
147 g/100 mL (100 ℃)[3]
PubChem 24947
Bề ngoài Chất rắn trắng, tính hút ẩm
Độ hòa tan Tan trong alcohol, selen oxyđichloride, benzonitril
không tan trong ete, aceton[1]
tạo phức với nhiều phối tử vô cơ và hữu cơ
Mùi không mùi
Số RTECS EV0175000
Báo hiệu GHS Nguy hiểm
Độ hòa tan trong pyridin 4,6 g/kg (0 ℃)
7,9 g/kg (4 ℃)
8,1 g/kg (15 ℃)
6,7 g/kg (30 ℃)
5 g/kg (100 ℃)[1]
SMILES
đầy đủ
  • [Cd+2].[Cl-].[Cl-]

Khối lượng mol 183,3164 g/mol (khan)
201,33168 g/mol (1 nước)
228,3546 g/mol (2,5 nước)
273,3928 g/mol (5 nước)
Nguy hiểm chính độ độc cao
Áp suất hơi 0,01 kPa (471 ℃)
0,1 kPa (541 ℃)[2]
Độ nhớt 2,31 cP (597 ℃)
1,87 cP (687 ℃)[1]
Điểm nóng chảy 568 °C (841 K; 1.054 °F)[2]
LD50 94 mg/kg (chuột, đường miệng)[1]
60 mg/kg (chuột, đường miệng)
88 mg/kg (chuột, đường miệng)[5]
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS P210, P260, P273, P284, P301+310, P310[6]
MagSus -6,87·10-5 cm³/mol[2]
NFPA 704

0
4
0
 
IDLH Ca [9 mg/m³ (tính theo Cd)][4]
PEL [1910.1027] TWA 0,005 mg/m³ (tính theo Cd)[4]
Độ hòa tan trong đimetyl sunfoxit 18 g/100 g (25 ℃)[1]
REL Ca[4]
Tên khác Cadmi đichloride
Cadmic chloride
Số EINECS 233-296-7
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS H301, H330, H340, H350, H360, H372, H410[6]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Cadmi(II)_chloride http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.23035... http://www.sigmaaldrich.com/MSDS/MSDS/DisplayMSDSP... http://www.sigmaaldrich.com/catalog/search/Product... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://www.cdc.gov/niosh/idlh/7440439.html http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //dx.doi.org/10.1080%2F15421406.2014.927961 //dx.doi.org/10.3233%2FMGC-160227