Benzoctamine
Benzoctamine

Benzoctamine

Benzoctamine là một loại thuốc có đặc tính an thần và giải lo âu. Được bán dưới dạng Tacitin bởi Ciba-Geigy, nó khác với hầu hết các loại thuốc an thần vì trong hầu hết các thử nghiệm lâm sàng, nó không gây ức chế hô hấp, nhưng thực sự kích thích hệ hô hấp. Kết quả là, khi so sánh với các thuốc an thần và giải lo âu khác như các thuốc benzodiazepin như diazepam, nó là một hình thức an toàn hơn để an thần. Tuy nhiên, khi dùng chung với các thuốc khác gây ức chế hô hấp, như morphin, nó có thể gây tăng ức chế hô hấp.Về mặt y tế, benzoctamine được sử dụng như một phương pháp điều trị cho bệnh nhân ngoại trú lo lắng để kiểm soát sự gây hấn, đái dầm, sợ hãi và bất ổn xã hội nhỏ ở trẻ em. Mặc dù là một loại thuốc chống lo âu tương đối mới, nhưng sự phổ biến của nó ngày càng tăng do nó có thể có tác dụng giải lo âu và an thần tương đương với các thuốc khác mà không có tác dụng phụ gây ức chế hô hấp có thể gây tử vong. Tác dụng giải lo âu của nó tương tự như diazepam, một loại thuốc giải lo âu khác, nhưng không giống như diazepam, benzoctamine có tác dụng đối kháng với epinephrine, norepinephrine và xuất hiện để giảm lượng serotonin. Mặc dù ít được hiểu về cách thức thực hiện tác dụng của nó, các nghiên cứu chỉ ra rằng giảm serotonin, epinephrine và norepinephrine là một phần nguyên nhân gây ra tác dụng dược lý và hành vi của nó.[1]Các nghiên cứu trên động vật đã cho thấy thuốc thôi miên an thần có xu hướng cho thấy sự phụ thuộc ở động vật, nhưng benzoctamine đã được chứng minh là không gây nghiện. Các nghiên cứu khác trên động vật cũng chỉ ra thuốc là một cơ chế có thể giúp giảm huyết áp thông qua hệ thống adrenergic.Về mặt hóa học, benzoctamine thuộc nhóm hợp chất gọi là dibenzobicyclo-octodienes. Đây là một hợp chất tetracyclic, bao gồm bốn chiếc nhẫn trong một cấu hình ba chiều, và có liên quan rất chặt chẽ về mặt cấu trúc với tetracyclic chống trầm cảm (TeCA) maprotiline, chỉ khác nhau ở độ dài của họ chuỗi bên.

Benzoctamine

Công thức hóa học C18H19N
Định danh thành phần duy nhất
Khối lượng phân tử 249.35 g/mol g·mol−1
Chuyển hóa dược phẩm Gan
Chu kỳ bán rã sinh học 2 to 3 hours
Mẫu 3D (Jmol)
Mã ATC code
PubChem CID
ChemSpider
DrugBank
Bài tiết Thận
Sinh khả dụng 100% for intravenous, 90% for oral
ChEMBL
Tên thương mại Tacitin
Số đăng ký CAS
Dược đồ sử dụng Oral, intravenous
Tình trạng pháp lý
  • Nói chung: legal